Giải bài tập thực hành tuần 23 luyện từ và câu (2)


1. a) Trên đường đi từ Nam ra Bắc, tôi thấy đất nước mình đâu cũng đẹp như tranh.

b) Cô Tấm (trong truyện Tấm Cám) là một cô gái đẹp người đẹp nết.

c) Trai anh hùng, gái thuyền quyên

Phỉ nguyền sánh phượng đẹp duyên cưỡi rồng

(Theo Nguyễn Du)

d) Những hạt gạo tám xoan nõn nà, óng nuột đẹp như hạt ngọc.

2. Câu, cụm từ đã điền từ:

a) Những ước mơ đẹp đẽ của tuổi trẻ.

b) Anh mặc bộ quần áo này trông cũng dễ coi.

c) Thủ đô lộng lẫy cờ hoa.

d) Vợ đẹp con khôn (Tục ngữ)

e) Vịnh Hạ Long có vẻ đẹp diễm lệ mà nghiêm trang, nên thơ mà hùng vĩ.

3. Từ ngữ có tiếng đẹp:

- đứng trước: đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đôi, đẹp duyên, đẹp lòng, đẹp ý, đẹp trai, đẹp lão, đẹp mặt, đẹp người, đẹp nết.

- đứng sau: tươi đẹp, làm đẹp, chơi đẹp, cảnh đẹp, chữ đẹp, múa đẹp, bức tranh đẹp, lời nói đẹp, bàn thắng đẹp, cử chỉ đẹp, người đẹp.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác