Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4 a) Tinh số gam iodine (I2) tạo thành. b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã th
12.17*. Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4
a) Tinh số gam iodine (I2) tạo thành.
b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.
a) Ta có: số mol manganese (II) sulfate = 3,02 : 151 = 0,02 mol
PTHH: 10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4→ 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4 + 8H2O
0,1 mol ← 0,05 mol ← 0,02 mol
Khối lượng iodine tạo thành: 0,05. 127.2 = 12,7g
b) Khối lượng potassium iodide đã tham gia phản ứng: 0,1. (39+127) = 16,6 g.
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập hóa học 10 Chân trời sáng tạo, giải SBT hóa học 10 CTST, giải SBT hóa học 10 Chân trời sáng tạo bài 12 Phản ứng oxi hóa- Khử và ứng dụng trong cuộc sống
Bình luận