Bài tập file word mức độ vận dụng Toán 4 Cánh diều bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các bạn Nam, Việt, Rô-bốt và Dũng lần lượt ghi được số bàn thắng là: 7, 6, 2, 4.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây.
- a) Dũng ghi được bao nhiêu bàn thắng?
- b) Số bàn thắng nhiều nhất mà một bạn đã ghi được là bao nhiêu bàn?
- c) Có bao nhiêu bạn ghi được nhiều hơn 5 bàn thắng?
Câu 2: Hình dưới đây cho biết số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc trong tháng vừa qua.
Hãy viết dãy số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự:
- a) Từ bé đến lớn.
- b) Từ lớn đến bé.
Câu 3: Rô-bốt ghi chép tổng số chữ cái có trong tên của tất cả các bạn trong tổ 1 thành dãy số liệu như sau: 4, 3, 2, 3, 4, 5, 3, 5.
- a) Dãy số liệu trên có tất cả bao nhiêu số? Số đầu tiên trong dãy là số mấy?
- b) Tên của các bạn trong tổ 1 có nhiều nhất bao nhiêu chữ cái? Ít nhất bao nhiêu chữ cái?
- c) Trong tổ 1 có bạn nào tên là Nguyệt hay không? Vì sao?
Câu 4: Việt cùng bố trồng 5 chậu dâu tây. Bắt đầu từ Chủ nhật tuần trước, ngày nào Việt cũng hái dâu tây. Vào mỗi buổi tối, Việt đều ghi lại tổng số quả dâu tây hái được trong ngày và nhận được một dãy số liệu như sau: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 13.
Dựa vào dãy số liệu đó và trả lời câu hỏi.
- a) Việt đã hái dâu tây trong bao nhiêu ngày?
- b) Vào ngày nào, Việt hái được ít dâu tây nhất?
- c) Số lượng dâu tây mà Việt hái được trong các ngày đó là tăng hay giảm sau mỗi ngày?
Câu 5: Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các thành viên trong gia đình Mai như sau: 20 phút, 40 phút, 10 phút, 50 phút, 30 phút.
Hỏi:
- a) Gia đình Mai có bao nhiêu thành viên?
- b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Mai dành bao nhiêu phút một ngày để tập thể dục?
Câu 1:
- a) Dũng ghi được 4 bàn thắng.
- b) Số bàn thắng nhiều nhất mà một bạn đã ghi được là 7 bàn thắng
- c) Có 2 bạn ghi được nhiều hơn 5 bàn thắng.
Câu 2:
Dãy số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự:
- a) Từ bé đến lớn là: 1, 4, 5, 8, 13.
- b) Từ lớn đến bé là: 13, 8, 5, 4, 1.
Câu 3:
- a) Dãy số liệu trên có tất cả là 8 số. Số đầu tiên trong dãy là số 4.
- b) Tên của các bạn trong tổ 1 có nhiều nhất là 5 chữ cái và ít nhất là 2 chữ cái.
- c) Tên Nguyệt có 6 chữ cái mà trong dãy số liệu không có số 6.
Vậy trong tổ 1 không có bạn nào tên là Nguyệt.
Câu 4:
- a) Việt đã hái dâu tây trong 8 ngày.
- b) Vào ngày thứ nhất, Việt hái được ít dâu tây nhất.
- c) Số lượng dâu tây mà Việt hái được trong các ngày đó là tăng sau mỗi ngày.
Câu 5:
- a) Gia đình Mai có tất cả là 5 thành viên.
- b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Mai dành số phút một ngày để tập thể dục là:
(20 + 40 + 10 + 50 + 30) : 5 = 30 (phút)
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận