Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Đọc bảng (theo mẫu)

Tên

Chiều cao

Hương

1m32cm

Nam

1m15cm

Hằng

1m20 cm

Minh

1m25 cm

1m20 cm

a) Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam.

b) Trong 5 bạn trên, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

Câu 2: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

Câu 2: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:                                      

  1. a) Cửa hàng bán được những loại cây nào?

...........................................................................................................................

  1. b) Cửa hàng bán được bao nhiêu cây xương rồng?

...........................................................................................................................

  1. c) Loại cây nào cửa hàng bán được nhiều nhất?

...........................................................................................................................

  1. d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp mấy lần số cây hoa ly?

...........................................................................................................................

Câu 3: Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4C của một trường tiểu học được ghi lại như sau:

                         Số học sinh lớp 4C đi xe buýt đến trường

  1.             Số học sinh lớp 4C đi xe buýt đến trường
  2. a) Thứ Hai có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?
  3. b) Ngày nào có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất? Ngày nào có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất?

Câu 4: Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong tuần như ở bảng sau:

              Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần

Nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của các ngày trong một tuần

  1. a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

..............................................................................................

  1. b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

..............................................................................................

  1. c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là bao nhiêu độ C?

..............................................................................................

  1. d) Ngày nào trong tuần có nhiệt độ thấp nhất?

..............................................................................................

Câu 5: Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong trang trại:

Câu 5:

  1. a) Trong trang trại, loại vật nuôi ít nhất là gì?
  2. b) Trong trang trại, loại vật nuôi nhiều nhất là gì?


Câu 1:

  1. Nam cao một mét mười lăm xăng-ti-mét.

Minh cao một mét hai mươi lăm xăng-ti-mét.

  1. Trong 5 bạn trên, bạn Hương cao nhất. Bạn Nam thấp nhất.

Câu 2:

  1. a) Cây hoa ly, cây hoa hồng, cây hoa giấy, cây xương rồng, cây hoa nhài.
  2. b) Cửa hàng bán được 12 cây xương rồng.
  3. c) Loại cây cửa hàng bán được nhiều nhất là cây hoa hồng.
  4. d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp số cây hoa ly số lần là: 16 : 8 = 2 (lần)

Câu 3:

  1. a) Thứ Hai có 16 học sinh đi xe buýt đến trường

b)

- Thứ Tư có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất (17 học sinh),

- Thứ Sáu có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất (12 học sinh)

Câu 4:

  1. a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là 21oC.
  2. b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là 27oC.
  3. c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là 28o
  4. d) Ngày thứ Tư có nhiệt độ thấp nhất (20oC)

Câu 5:

  1. a) Trong trang trại, loại vật nuôi ít nhất là: Dê
  2. b) Trong trang trại, loại vật nuôi nhiều nhất là: Lợn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác