Bài tập file word mức độ vận dụng bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng và biểu đồ

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.

Thống kê việc sử dụng thời gian trong ngày của Nam

Công việc

Thời gian (giờ)

Học trên lớp

5

Ngủ

8

Ăn uống, vệ sinh cá nhân

2

Làm bài tập ở nhà

3

Làm việc nhà

2

Chơi thể thao/ Giải trí

4

Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ dau:

a) Biểu đồ cột

Câu 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.  Thống kê việc sử dụng thời gian trong ngày của Nam  Công việc  Thời gian (giờ)  Học trên lớp  5  Ngủ  8  Ăn uống, vệ sinh cá nhân  2  Làm bài tập ở nhà  3  Làm việc nhà  2  Chơi thể thao/ Giải trí  4  Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ dau:  a) Biểu đồ cột    b) Biểu đồ hình quạt tròn:

b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Câu 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.  Thống kê việc sử dụng thời gian trong ngày của Nam  Công việc  Thời gian (giờ)  Học trên lớp  5  Ngủ  8  Ăn uống, vệ sinh cá nhân  2  Làm bài tập ở nhà  3  Làm việc nhà  2  Chơi thể thao/ Giải trí  4  Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ dau:  a) Biểu đồ cột    b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Câu 2: Thống kê số huy chương bốn quốc gia dẫn đầu SEA Games 31 được cho trong bảng số liệu sau:

Quốc gia

Số huy chương vàng

Tổng số huy chương

Việt Nam

205

446

Thái Lan

92

332

Indonesia

69

241

Philippines

52

227

Hãy chuyển dữ liệu đã cho vào bảng thống kê thoe mẫu dưới đây và vào biểu đồ cột kép tương ứng

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Indonesia

Philippines

Số huy chương vàng

205

?

?

52

Tổng số huy chương

?

332

?

?

Câu 2: Thống kê số huy chương bốn quốc gia dẫn đầu SEA Games 31 được cho trong bảng số liệu sau: Quốc gia	Số huy chương vàng	Tổng số huy chương Việt Nam	205	446 Thái Lan	92	332 Indonesia	69	241 Philippines	52	227 Hãy chuyển dữ liệu đã cho vào bảng thống kê thoe mẫu dưới đây và vào biểu đồ cột kép tương ứng Quốc gia	Việt Nam	Thái Lan	Indonesia	Philippines Số huy chương vàng	205	?	?	52 Tổng số huy chương	?	332	?	?

Câu 3. Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 timhr Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:

Tỉnh

Số lớp học

Kon Tum

1249

Gia Lai

2692

Đắk Lắk

3633

Đắk Nông

1234

Lâm Đồng

2501

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.

Câu 3. Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 timhr Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:  Tỉnh  Số lớp học  Kon Tum  1249  Gia Lai  2692  Đắk Lắk  3633  Đắk Nông  1234  Lâm Đồng  2501  (Nguồn: Tổng cục Thống kê)  a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.  b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.  c) So

b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.

Câu 3. Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 timhr Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:  Tỉnh  Số lớp học  Kon Tum  1249  Gia Lai  2692  Đắk Lắk  3633  Đắk Nông  1234  Lâm Đồng  2501  (Nguồn: Tổng cục Thống kê)  a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.  b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.  c) So

c) So sánh ý nghĩa của hai loại biểu đồ trên


 Câu 1: 

a) 

Câu 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.  Thống kê việc sử dụng thời gian trong ngày của Nam  Công việc  Thời gian (giờ)  Học trên lớp  5  Ngủ  8  Ăn uống, vệ sinh cá nhân  2  Làm bài tập ở nhà  3  Làm việc nhà  2  Chơi thể thao/ Giải trí  4  Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ dau:  a) Biểu đồ cột    b) Biểu đồ hình quạt tròn:

b) 

 Câu 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.  Thống kê việc sử dụng thời gian trong ngày của Nam  Công việc  Thời gian (giờ)  Học trên lớp  5  Ngủ  8  Ăn uống, vệ sinh cá nhân  2  Làm bài tập ở nhà  3  Làm việc nhà  2  Chơi thể thao/ Giải trí  4  Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ dau:  a) Biểu đồ cột    b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Câu 2:

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Indonesia

Philippines

Số huy chương vàng

205

92

69

52

Tổng số huy chương

446

332

241

227

 Câu 2: Thống kê số huy chương bốn quốc gia dẫn đầu SEA Games 31 được cho trong bảng số liệu sau: Quốc gia	Số huy chương vàng	Tổng số huy chương Việt Nam	205	446 Thái Lan	92	332 Indonesia	69	241 Philippines	52	227 Hãy chuyển dữ liệu đã cho vào bảng thống kê thoe mẫu dưới đây và vào biểu đồ cột kép tương ứng Quốc gia	Việt Nam	Thái Lan	Indonesia	Philippines Số huy chương vàng	205	?	?	52 Tổng số huy chương	?	332	?	?

Câu 3. 

a) P = 2692; Q = 3633; R = 2501

b) Tổng số lớp học của 5 tỉnh Tây Nguyên là:

1249 + 2592 + 3633 + 1234 + 2501 = 11209 (lớp học)

Vậy m% = (1249:11029) x 100 = 11.14%

x% = (2692:11029) x 100 = 24.02%

y% = (3633:11029) x 100 = 32.41%

z% = (1234:11029) x 100 = 11.01%

t% = (2501:11029) x 100 = 23.41%

c) Biểu đồ cột cho ta thấy sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh khu vực Tây Nguyên. Ví dụ: tỉnh Đắk Lắk có đông số lớp học nhất, Đắk Nông có ít số lớp học nhất và số lớp học của Đắk Lắk nhiều hơn số lớp học ở Đắk Nông là 3633 - 1234 = 2399 (lớp)

Trong khi đó, biểu đồ quạt tròn ngoài việc cho biết sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh khu vực Tây Nguyên còn cho biết tỉ lệ phần trăm số lớp học của mỗi tỉnh so với toàn thể khu vực. Ví dụ: Đắk Lắk có đó lớp học nhiều gần gấp ba lần Đắk Nông và chiếm 32.41% so với tổng số lớp học của khu vực Tây Nguyên


Bình luận

Giải bài tập những môn khác