Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Viết số tự nhiên x biết: x = 9 x 1000000 + 8 x 1000 + 3 x 100 + 2 x 10

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết 4 > x > 0

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 3120 < x < 3139

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :

  1. a) 121 ; 122 ; ...............; ...............
  2. b) 6 979 ; ...............; 6 981 ; ...............
  3. c) ...............; 99 999 ; ...............; 100 001.

Câu 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

Câu 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A .

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  1. a) 756298 = 756000 + 298
  2. b) 30909 = 30000 + 90 + 9
  3. c) 600085 = 6000 + 900 + 5
  4. d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8


Câu 1:

Ta có x = 9 008 320

Câu 2: 

x =  $\left \{ 3;2;1 \right \}$

Câu 3:

Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

Mà giữa số 3120 và 3139 chỉ có số tròn chục là 3130

Ta có: 3120 < 3130 < 3139.

Vậy x là 3130

Câu 4: 

  1. a) 121 ; 122 ; 123 ; 124
  2. b) 6 979 ; 6 980 ; 6 981 ; 6 982
  3. c) 99 998 ; 99 999 ; 100 000 ; 100 001

Câu 5: 

Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

Câu 6: 

Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9 999

Nên số lẻ liền trước số A là 9 997

Vậy số cần tìm là 9 997

Câu 7:

a – Đ

b – S

c – Đ

d – S


Bình luận

Giải bài tập những môn khác