Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

 
 

456 127

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

 
 

222 546

Một trăm sáu mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi ba

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8
  2. b) 82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6
  3. c) ….. = 4000 + 300 + 7
  4. d) 1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số

12 374 483

7 288

67 924

345 972

Giá trị của chữ số 2

   

 

Câu 4: Từ ba số 1, 4, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên.

Câu 5: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) 889; 9 845; 328 569; 1 089 837.

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7


Câu 1: 

Đọc số

Viết số

Bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

4 382 184

Bốn trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi bảy

456 127

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

63 102

Hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi sáu

222 546

Một trăm sáu mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi ba

167 923

 Câu 2:

  1. a) 72 378 = 70 000 + 20 00 + 300 + 70 + 8
  2. b) 82 126 = 80 000 + 2 000 + 100 + 20 + 6
  3. c) 4 307 = 4 000 + 300 + 7
  4. d) 1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8 000 + 900 + 10 + 2

Câu 3:

Số

12 374 483

7 288

67 924

345 972

Giá trị của chữ số 2

2 000 000

200

20

       2

 Câu 4:

Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 1, 4, 5 là: 11, 44, 55, 14, 15, 45, 51, 54

Câu 5:

889 = 800 + 80 + 9

9 845 = 9 000 + 800 + 40 + 5

328 569 = 300 000 + 20 000 + 8 000 + 500 + 60 + 9


Bình luận

Giải bài tập những môn khác