Bài tập file word mức độ thông hiểu bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1. Hãy phân tích bảng thống kê sau để tìm:
a) Số học sinh bình quân trên một giáo viên
b) Số học sinh bình quân trong một lớp.
Câu 2. Quan sát biểu đồ tỉ lệ phần trăm số xe đạp một cửa hàng đã bán được theo màu sơn trong tháng sau đây:
Câu 3: Đọc biểu đồ biểu diễn số máy cày có trong năm xã sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới.
a) Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào có ít máy cày nhất?
b) Trong tình huống những xã có trên 20 máy cày cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa chữa riêng, theo em đó có thể là những xã nào?
Câu 4: Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong ngày được gọi là biên độ nhiệt của ngày đó. Biên độ nhiệt trung bình tháng là số trung bình cộng của biên độ nhiệt các ngày trong tháng đó.
Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 29 biểu diễn biên độ nhiệt trung bình tháng của Đồng bằng sông Cửu Long.
a) Biên độ nhiệt trung bình của tháng nào là cao nhất? Thấp nhất?
b) Hãy nhận xét về sự thay đổi biên độ nhiệt trung bình tháng trong các khoảng thời gian tháng 1 – tháng 3; tháng 3 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11: tháng 11 – tháng 12.
Câu 5: Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ sau để tìm ngày có nhiệt độ chênh lệch nhiều nhất và ngày có nhiệt độ chênh lệch ít nhất giữa hai thành phố
Câu 1.
a) Số học sinh bình quân trên một giáo viên là: 17500 : 818 = 21 (học sinh)
b) Số học sinh bình quân trong một lớp là: 17500 : 511.6 = 34 (học sinh)
Câu 2.
Dựa vào biểu đồ ta thấy số xe đạp màu xanh dương bán chạy nhất vì chiếm tỉ lệ cao nhất 60% so với tổng số xe bán được nên cửa hàng nên đặt thêm hàng cho xe đạp màu xanh dương.
Câu 3:
a) Xã B có nhiều máy cày nhất.
Xã E có ít máy cày nhất
b) Dựa vào biểu đồ ta thấy, có 2 xã có trên 20 máy cày là xã B (45 máy cày) và xã C (25 máy cày) nên hai xã này cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa chữa riêng
Câu 4:
a) Từ biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 29, ta thấy biên độ nhiệt trung bình của tháng 3 là cao nhất và biên độ nhiệt trung bình của tháng 10 là thấp nhất.
b) Ta có các nhận xét sau:
- Biên độ nhiệt trung bình tháng tăng trong các khoảng thời gian: tháng1 – tháng 3; tháng 10 – tháng 11.
- Biên độ nhiệt trung bình tháng giảm trọng các khoảng thời gian: tháng 3 – tháng 10; tháng 11 – tháng 12.
Câu 5:
Từ biểu đồ ta có:
Ngày | 18/02/2021 | 19/02/2021 | 20/02/2021 | 21/02/2021 | 22/02/2021 | 23/02/2021 | 24/02/2021 |
Hà Nội (∘C) | 20 | 23 | 25 | 25 | 26 | 25 | 25 |
TP Hồ Chí Minh (∘C) | 30 | 31 | 31 | 30 | 31 | 31 | 32 |
Chênh lệch | 10 | 8 | 6 | 5 | 5 | 6 | 7 |
Vậy ngày có nhiệt độ chênh lệch nhiều nhất là ngày 18/02/2021 và ngày có nhiệt độ chênh lệch ít nhất là ngày 21/02/2021 và 22/02/2021
Bình luận