Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 57: Mi-li-mét vuông

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Mi – li – mét vuông là gì?

Câu 2: Số?

a) $1 cm^{2} = ..?.. mm^{^{2}}$
b) $300 mm^{^{2}} = ..?.. cm^{2}$
c) $2 cm^{2}12 mm^{^{2}} = ..?.. mm^{^{2}}$

Câu 2: Số?

a) $3 cm^{2} = ..?.. mm^{^{2}}$
b) $1200mm^{^{2}} = ..?.. cm^{2}$
c) $30cm^{2} 8mm^{^{2}} = ..?.. mm^{^{2}}$

Câu 4: Đọc các số đo diện tích: $31 mm^{^{2}}$; $182 mm^{^{2}}$; $1037 mm^{^{2}}$

Câu 5: Viết các số đo diện tích:

- Một trăm hai mươi lăm mi – li – mét – vuông.

- Hai nghìn một trăm mười sáu mi – li – mét vuông.

Câu 6: $1cm^{2}$ gấp $1 mm^{^{2}}$ bao nhiêu lần?


Câu 1:

- Mi – li – mét vuông là một đơn vị đo diện tích.

- Mi – li – mét vuông viết tắt là mm2.

- $1 mm^{^{2}}$ là diện tích của hình vuông cạnh dài 1 mm.

Câu 2:

a) $1 cm^{2} = 100 mm^{^{2}}$
b) $300 mm^{^{2}} = 3 cm^{2}$
c) $2 cm^{2} 12 mm^{^{2}} = 212mm^{^{2}}$

Câu 2:

a) $3 cm^{2} = 300 mm^{^{2}}$

b) $1200 mm^{^{2}} = 12 cm^{2}$

c) $30 cm^{2} 8 mm^{^{2}} = 3008 mm^{^{2}}$

Câu 4: 

- $31 mm^{^{2}}$: Ba mươi mốt mi – li – mét vuông.

- $182mm^{^{2}}$: Một trăm tám mươi hai mi – li – mét vuông.

- $1037 mm^{^{2}}$: Một nghìn không trăm ba mươi bảy mi – li – mét vuông.

Câu 5:

- Một trăm hai mươi lăm mi – li – mét – vuông: $125 mm^{^{2}}$

- Hai nghìn một trăm mười sáu mi – li – mét vuông: $2116 mm^{^{2}}$

Câu 6:

$1 cm^{2}$ gấp 100 lần $1 mm^{^{2}}$


Bình luận

Giải bài tập những môn khác