Tra cứu nghĩa của các từ dưới đây: (học tập, tập trung, trôi chảy).

Câu 3: Tra cứu nghĩa của các từ dưới đây: (học tập, tập trung, trôi chảy).


- học tập: (động từ): 1. Học và luyện tập cho biết, cho quen

2. Noi gương: Học tập các liệt sĩ cách mạng.

- tập trung (động từ): 1. dồn vào một chỗ hoặc một điểm

2. dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì.

- trôi chảy (tính từ): 1. (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì.

2. (Nói năng, diễn đạt) lưu loát, suôn sẻ, không bị vấp váp.


Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 17: Sử dụng từ điển (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác