Giải bài 2 trang 10 toán 9 tập 2 ctst

Giải chi tiết bài 2 trang 10 sgk toán 9 tập 2 ctst

Dùng công thức nghiệm để giải các phương trình sau và kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay.

a) x2 – x – 20 = 0;                     b) 6x2 – 11x – 35 = 0;

c) 16y2 + 24y + 9 = 0;               d) 3x2 + 5x + 3 = 0;

e) x2 – 2x – 6 = 0;                g) x2 – (2 + )x + 2  = 0.


a) x2 – x – 20 = 0

Ta có a = 1; b = –1; c = –20

= (–1)– 4.1.(–20) = 81 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

; .

b) 6x2 – 11x – 35 = 0

Ta có a = 6; b = –11; c = –35

= (–11)– 4.6.(–35) = 961 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

; .

c) 16y2 + 24y + 9 = 0

Ta có a = 16; b’ = 12; c = 9

= 12– 16.9 = 0

Vậy phương trình có nghiệm kép là:

.

d) 3x2 + 5x + 3 = 0

Ta có a = 3; b = 5; c = 3

= 5– 4.3.3 = –9 < 0

Vậy phương trình vô nghiệm.

e) x2 – 2x – 6 = 0

Ta có a = 1; b’ = –; c = –6

= (–)– 1.(–6) = 9 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

; .

g) x2 – (2 + )x + 2  = 0

Ta có a = 1; b = –(2 + ); c = 2

= (2 + )– 4.1. 2 = (2 – )2 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

; .


Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác