Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi: Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi. a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?...

Câu 2: Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?

b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?


a. Từ điển Từ đồng nghĩa Tiếng việt giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì

b. Em sử dụng từ điển Từ điển thành ngữ và tục ngữ để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe.


Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác