Điền từ đồng nghĩa vào chỗ trống:
Câu 2: Điền từ đồng nghĩa vào chỗ trống:
Cái bàn này rất ________ (vững chắc).
- Từ đồng nghĩa có thể thay thế: kiên cố, chắc chắn, vững trãi, cứng chắc
Câu 2: Điền từ đồng nghĩa vào chỗ trống:
Cái bàn này rất ________ (vững chắc).
- Từ đồng nghĩa có thể thay thế: kiên cố, chắc chắn, vững trãi, cứng chắc
Bình luận