Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu tiếng Việt 5 kết nối bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ
II. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Phân loại các từ ngữ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng dưới đây?
Một tối đầu đông, Đức chờ mẹ hướng dẫn làm bài tập. Khi mẹ cầm bút, Đức để ý đến bàn tay mẹ. Đôi bàn tay nứt nẻ xen lẫn vài vết chai sạn do mẹ phải làm việc vất vả.
(Trích “Đôi bàn tay của ẹm” – Uyển Ly)
Danh từ | Động từ | Tính từ |
Câu 2: Em hãy tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn dưới đây?
Một buổi sáng mùa hè, trời trong và xanh thăm thẳm. Phương ra hiên nhà ngắm những chậu hoa mười giờ mà hôm trước em và mẹ cùng trồng. Những bông hoa đã bung nở từ khi nào, khoe đủ màu sắc rực rỡ.
Theo Hồng Thư
Câu 3: Đọc đoạn văn dưới đây và phân loại các danh từ thành hai nhóm: danh từ chung và danh từ riêng?
Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội…
(Trích Chim rừng Tây Nguyên
Danh từ chung | Danh từ riêng |
Câu 4: Hãy phân loại các tính từ dưới đây?
Xanh non, hiền lành, hung dữ, tím biếc, thon thả, tròn trịa, trắng trẻo, cao ráo, chăm chỉ
Tính từ chỉ màu sắc | Tính từ chỉ hình dáng | Tính từ chỉ phẩm chất |
Câu 5: Phân loại động từ dưới đây?
Ăn, nghĩ, ngồi, học, đứng, yêu, chơi, nhớ, khóc, ngủ, chăm sóc, sợ, làm việc, hiểu.
Động từ chỉ hành động | Động từ chỉ trạng thái |
Câu 1:
Danh từ | Động từ | Tính từ |
tối, đông | hướng dẫn, để ý | chai sạn, vất vả |
Câu 2:
Danh từ: buổi sáng, mùa hè, trời, hiên nhà, chậu hoa mười giờ, bông hoa.
Động từ: ra, ngắm, trồng, bung nở.
Tính từ: trong, thăm thẳm, rực rỡ.
Câu 3:
Danh từ chung | Danh từ riêng |
Chim đại bàng, chiếc đàn, bầy thiên nga | Trường Sơn |
Câu 4:
Tính từ chỉ màu sắc | Tính từ chỉ hình dáng | Tính từ chỉ phẩm chất |
Xanh non, tím biếc | Tròn trịa, trắng trẻo, cao ráo | Hiền lành, hung dữ, chăm chỉ |
Câu 5:
Động từ chỉ hành động | Động từ chỉ trạng thái |
Ăn, ngồi, học, đứng, chơi, làm việc, chăm sóc. | Nghĩ, yêu, nhớ, khóc, ngủ, sợ, hiểu. |
Bình luận