Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết tiếng Việt 5 ctst bài 8: Mở rộng vốn từ Công dân
I. NHẬN BIẾT (06 CÂU)
Câu 1: Tra từ điển và giải thích nghĩa của từ công dân?
Câu 2: Tìm một số từ đồng nghĩa với từ “công dân”?
Câu 3: Nối các cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp
Cột A | Cột B |
1. Nghĩa vụ công dân | a) Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hòi |
2. Quyền công dân | b) Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước |
3. Ý thức công dân | c) Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác. |
Câu 4: Chọn ra từ chỉ công dân trong câu “Bố Quân làm công an ở thành phố Nam Định.”
Câu 5: Trong các từ sau: nghĩa vụ, trách nhiệm, quyền lợi, hãy chỉ ra từ nào liên quan đến công dân?
Câu 6: Mỗi mục từ trong từ điển thường gồm những phần nào?
Câu 1:
Công danh (danh từ): người dân có quyền lợi và nghĩa vụ đối với Đảng và Nhà nước.
Câu 2:
Từ đồng nghĩa với từ “công dân”: nhân dân, dân chúng, dân
Câu 3:
1+b, 2+c, 3+a
Câu 4:
Từ chỉ công dân là: công an
Câu 5:
Trong các từ trên, cả ba từ: nghĩa vụ, trách nhiệm quyền lợi đều liên quan đến từ “công dân”
Câu 6:
Mỗi mục từ trong từ điển gồm: từ cần tra, phiên âm, từ loại, nghĩa của từ, ví dụ
Bình luận