Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết tiếng Việt 5 ctst bài 3: Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. NHẬN BIẾT (06 CÂU)
Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?
Câu 2: Tìm một từ đồng nghĩa với từ “to lớn”?
Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ “mạnh mẽ”?
Câu 4: Hãy tìm 3 cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Việt?
Câu 5: Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho các từ in đậm trong câu “Anh ấy là một người tốt bụng luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.”?
Câu 6: Trong các từ sau: “gan dạ, dai sức, kiên trì, kiên cường, liều lĩnh, không mệt mỏi”, hãy chỉ ra các từ đồng nghĩa với từ “bền bỉ”
Câu 1:
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau, hoặc gần giống nhau. Có những từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết. Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.
Câu 2:
Từ đồng nghĩa với từ “to lớn”: khổng lồ
Câu 3:
Từ đồng nghĩa với từ “mạnh mẽ”: khỏe mạnh, khỏe khoắn, hùng dũng...
Câu 4:
3 cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Việt: vui vẻ - hạnh phúc, thông minh – sáng dạ, dũng cảm – gan dạ.
Câu 5:
Anh ấy là một người nhân hậu luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
Câu 6:
Từ đồng nghĩa với từ “bền bỉ”: dai sức, kiên cường, không mệt mỏi.
Bình luận