Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết tiếng Việt 5 ctst bài 1: Từ đồng nghĩa

I. NHẬN BIẾT (06 CÂU)

Câu 1: Thế nào là từ đông nghĩa?

Câu 2: Tìm một từ đồng nghĩa với từ "vui vẻ"?

Cây 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ “học sinh”?

Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa trong câu “Bác sĩ là người thầy thuốc tận tâm”?

Câu 5: Điền từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế cho từ in đậm trong câu: “Mẹ nấu cơm cho cả nhà”

Câu 6: Trong các từ sau: "xinh đẹp, xinh xắn, duyên dáng, xấu xí", hãy chỉ ra những từ đồng nghĩa.


Câu 1:  

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau, hoặc gần giống nhau. Có những từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết. Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.

Câu 2: 

Từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ” là: hân hoan, phấn khởi, vui mừng,…

Cây 3:

Hai từ đồng nghĩa với từ “học sinh” là: học trò.

Câu 4:

"Bác sĩ" và "thầy thuốc" là từ đồng nghĩa.

Câu 5:

Mẹ thổi/làm cơm cho cả nhà.

Câu 6: 

Các từ đồng nghĩa là: xinh đẹp, xinh xắn, duyên dáng.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác