Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Ôn tập chương 4: Vật lí hạt nhân (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 4: Vật lí hạt nhân (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử có thể được cấu tạo từ:
- A. nucleon, electron
- B. proton, electron
- C. neutron, electron
D. proton, neutron
Bài 2: Chọn phát biểu đúng:
- A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số proton.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
- C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
- D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
Câu 3: Số nucleon mang điện trong hạt nhân là
- A. 130
B. 56
- C. 74
- D. 186
Câu 4: Hạt nhân và hạt nhân
có cùng
- A. Số proton.
- B. số neutron.
- C. điện tích.
D. số nucleon.
Câu 5: So với hạt nhân , hạt nhân
có nhiều hơn
A. 5 neutron và 6 proton.
- B. 11 neutron và 6 proton
- C. 6 neutron và 5 proton.
- D. 5 neutron và 12 proton.
Câu 6: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
- A. 92 electron và tổng số prôtôn và electron bằng 235.
B. 92 proton và tổng số neutron và electron bằng 235.
- C. 92 neutron và tổng số neutron và proton bằng 235.
- D. 92 neutron và tổng số proton và electron bằng 235.
Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử vàng có bao nhiêu hạt nuleon mang điện?
- A. 276
- B. 197
C. 79
- D. 118
Câu 8: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
- A. càng bền vững.
- B. càng kém bền vững.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
- D. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 9: Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử được xác định
- A. [Z.mp + (A - Z).mn] + mx
- B. [Z.mp + (A + Z).mn] - mx
- C. [Z.mp + (A + Z).mn] + mx
D. [Z.mp + (A - Z).mn] – mx
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
- A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nucleon riêng
B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
- C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nucleon.
- D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c2.
Câu 11: Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân deuterium lần lượt là và . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân deuterium là
- A. 2,24 MeV/nucleon.
- B. nucleon.
C. nucleon.
- D. 4,48 MeV/nucleon.
Câu 12: Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
- A. nucleon.
- B. nucleon.
C. nucleon.
- D. nucleon.
Câu 13: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
- B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
- C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
- D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 14: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
I: điện tích II: Số khối. III: Số proton IV: Số nơtron V: Động lượng.
A. I; II; V
- B. I; II.
- C. I; II; III; IV; V
- D. I; III; V.
Câu 15: Phản ứng hạt nhân được chia làm mấu loại?
A. 2 loại
- B. 3 loại
- C. 4 loại
- D. 5 loại
Câu 16: Xét phản ứng nhiệt hạch . Hạt
là
- A. proton.
- B. neutrino.
C. neutron.
- D. positron.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
- B. Hai hạt nhân đồng vị có số nucleon khác nhau nên có khối lượng khác nhau.
- C. Trong phản ứng phân hạch, một hạt nhân có số khối lớn hấp thụ một neutron chậm rồi vỡ ra thành các hạt nhân có số khối trung bình.
- D. Hydrogen
là hạt nhân duy nhất có độ hụt khối bằng không.
Câu 18: Cho phản ứng phân hạch có phương trình:
Giá trị của là
- A. 1 .
- B. 2.
C. 3.
- D. 4 .
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được
khí heli xấp xi bằng
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 21: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Tia
là các dòng hạt proton.
- B. Tia
có bản chất là sóng điện từ bước sóng dài.
C. Tia
là các dòng hạt electron.
- D. Tia
là dòng các hạt điện tích âm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Các tia phóng xạ có thể ion hóa môi trường và mất dần năng lượng.
- B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ sẽ thay đổi nếu ta tăng nhiệt độ của nguồn phóng xạ.
- C. Độ phóng xạ của một nguồn phóng xạ tăng theo thời gian.
- D. Chất phóng xạ có hằng số phóng xạ càng nhỏ thì phân rã càng nhanh.
Bài 23: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất ?
- A. Tia γ.
B. Tia α.
- C. Tia β+.
- D. Tia β-.
Câu 24: Cho 4 tia phóng xạ: và
đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
.
- B. tia
.
- C. tia
.
- D. tia
.
Câu 25: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
- A. tia γ không bị lệch
- B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
- C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
Câu 26: Chất phóng xạ phát ra tia
và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm được tạo thành có số hạt proton là
- A. 88 proton.
- B. 87 proton.
C. 89 proton.
- D. 225 proton.
Câu 27: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi theo lượng . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử
và số nguyên tử
có trong cây luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi
là chất phóng xạ
với chu kì phân rã 5 730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử
và số nguyên tử
có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã của
trong 1 giờ là 547 . Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của
trong 1 giờ là 855 . Tuổi của cổ vật là
- A. 1527 năm.
- B. 5104 năm.
- C. 4027 năm.
D. 3692 năm.
Câu 28: Trong các biện pháp sau đây:
1. Đảm bảo thời gian phơi nhiễm thích hợp
2. Giữ khoảng cách thích hợp đến nguồn phóng xạ
3. Sử dụng thuốc tân dược thích hợp
4. Sử dụng lớp bảo vệ thích hợp
Những biện pháp nào cần được thực hiện để đảm bảo an toàn phóng xạ?
- A. 1,2,3
- B. 2,3,4
C. 1,2,4
- D. 1,3,4
Câu 29: Biển mới về cảnh báo khu vực có chất phóng xạ được đề nghị thêm vào từ năm nào?
- A. Từ năm 1974
B. Từ năm 2007
- C. Từ năm 2010
- D. Từ năm 2002
Câu 30: Khi tiếp xúc với máy phát nhiệt điện sử dụng đồng vị phóng xạ ít hơn vài phút có thể gây nguy hại gì cho cơ thể người?
A. Gây tổn thương lâu dài
- B. Có thể gây chết người
- C. Ít có xác suất gây tổn thương lâu dài cho con người
- D. Phần lớn là không nguy hiểm cho con người
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận