Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 Chân trời bài 3: Nội năng. Định luật 1 của nhiệt động lực học (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo bài 3: Nội năng. Định luật 1 của nhiệt động lực học (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vì các phân tử chuyển động không ngừng nên chúng có

  • A. thế năng.
  • B. cơ năng.
  • C. động năng.
  • D. năng lượng.

Câu 2: Động năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
  • B. Nhiệt độ của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử.

Câu 3: Quy ước dấu nào sau đây phù hợp với định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. Vật thực hiện công: A < 0; vật truyền nhiệt lượng: Q > 0.
  • B. Vật thực hiện công: A > 0; vật truyền nhiệt lượng: Q < 0.
  • C. Vật nhận công: A < 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.
  • D. Vật nhận công: A > 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.

Câu 4: Giả sử cung cấp cho vật một công 500 J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 200 J. Nội năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu?

  • A. Giảm 300 J.
  • B. Giảm 200 J.
  • C. Tăng 200 J.
  • D. Tăng 300 J.

Câu 5: Đơn vị của nội năng là gì?

  • A. Niu-tơn (N).
  • B. Jun (J).
  • C. Oát (W).
  • D. Vôn (V).

Câu 6: Kí hiệu của nội năng là: 

  • A. P
  • B. J
  • C. U 
  • D. Q 

Câu 7: Nội năng của một vật là

  • A.Tổng động năng và thế năng của vật.
  • B.Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C.Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
  • D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 8: Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách nào?

  • A. Thực hiện công và nhận nhiệt lượng
  • B. Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Nhận công và nhận nhiệt lượng.
  • D. Nhận công và truyền nhiệt.

Câu 9: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức ∆U = A + Q, với quy ước

  • A. Q > 0: hệ truyền nhiệt.
  • B. A < 0: hệ nhận công.
  • C. Q < 0: hệ nhận nhiệt.
  • D. A > 0: hệ nhận công.

 

Câu 10: Công thức tính nhiệt lượng là

  • A. Q = m.c.(T2 – T1)
  • B. Q = c. (T2 – T1)
  • C. Q = m. (T2 – T1)
  • D. Q = m.c

Câu 11: Biểu thức xác định nhiệt dung riêng của một chất: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?

  • A. ∆U = A + Q.
  • B. ∆U = Q.
  • C. ∆U = A.
  • D. A + Q = 0.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt? 

  • A. Chậu nước để ngoài trời nắng sau một lúc thì nóng lên.
  • B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
  • C. Xoa hai bàn tay vào nhau khi trời lạnh.
  • D. Cho miếng kim loại nóng lên bằng cách cho nó tiếp xúc với nguồn nhiệt.

Câu 14: Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình vật vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ vật khác?

  • A. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.     
  • B. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
  • C. ΔU = A + Q khi Q < 0 và A > 0.     
  • D. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A > 0.

Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

  • A. Q < 0 và A > 0.
  • B. Q > 0 và A > 0.
  • C. Q > 0 và A < 0.
  • D. Q < 0 và A < 0.

Câu 16: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

  • A. ngừng chuyển động.
  • B. nhận thêm động năng.
  • C. chuyển động chậm đi.
  • D. va chạm vào nhau.

Câu 17: Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.

  • A. 500 J.
  • B. 3 500 J.
  • C. – 3 500 J.
  • D. – 500 J.

Câu 18: Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ cầu nhảy ở độ cao 5m xuống một bể bơi. Tính độ biến thiên nội năng của nước trong bể bơi. Bỏ qua các hao phí năng lượng thoát ra ngoài khối nước trong bể bơi. Lấy g= 10m/s2

  • A. 3000J
  • B. 2500J
  • C. 2000J
  • D. 15000J

Câu 19: Một viên đạn đại bác có khối lượng 10 kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm vào khoảng

  • A. 1125 J.    
  • B. 14580 J.
  • C. 2250 J.      
  • D. 7290 J.

Câu 20: Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 50 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 900 g nước ở nhiệt độ 17oC. Khi đó nhiệt độ của nước tăng lên đến 23oC, biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/(kg.k), của nước là 4180 J/(kg.k). Nhiệt độ của lò xấp xỉ bằng

  • A. 796oC.      
  • B. 990oC.
  • C. 967oC.      
  • D. 813oC.

Câu 21: Một ấm đun nước bằng nhôm có m = 350g, chứa 2,75kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết cAl = 880 J/kg.K, cnước = cn = 4190 J/kg.K.

  • A. 20°C
  • B. 5,1°C
  • C. 3,5°C
  • D. 6,5°C

Câu 22: Cung cấp nhiệt lượng Q cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit – tông đi một đoạn 5cm. Biết lực ma sát giữa pit – tông và xilanh có độ lớn là 20N, coi pit – tông chuyển động thẳng đều. Độ lớn công của khối khí thực hiện 

  • A. 1J
  • B. 0,5J 
  • C. 2J 
  • D. 2,5J 

Câu 23: Khi truyền nhiệt Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit – tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 7 lít. Biết áp suất của khối khí là 3.105 Pa và không đổi trong quá trình khí dãn nở. Độ lớn công của khối khí thực hiện là: 

  • A. 1 000J 
  • B. 1 200 J 
  • C. 2 100 J
  • D. 2 200J 

Câu 24: Nếu thực hiện công TRẮC NGHIỆM để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng TRẮC NGHIỆM. Xác định độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Một viên đạn bằng đồng bay với vận tốc 500m/s tới xuyên qua một tấm gỗ. Khi vừa ra khỏi tấm gỗ, vận tốc của viên đạn là 300 m/s. Hỏi nhiệt độ của viên đạn tăng lên bao nhiêu khi nó bay ra khỏi tấm gỗ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ cảu viên đạn sẽ tăng thêm là: 

  • A. 52 0C
  • B. 207 0C
  • C. 100 0C
  • D. 480 0C

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác