Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Xăng-ti-mét vuông
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Xăng-ti-mét vuông - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là?
- A. cm
- B. m
C. cm$^{2}$
- D. dm
Câu 2: Cách đọc của 450 cm$^{2}$ là ?
- A. Bốn năm không mét vuông
- B. Bốn lăm xăng-ti-mét vuông
- C. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét
D. Bốn trăm năm mươi xăng-ti-mét vuông
Câu 3: Xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo:
- A. độ dài
B. diện tích
- C. chu vi
- D. thời gian
Câu 4: Viết số đo diện tích: "Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông"
- A. 690 cm$^{2}$
B. 695 cm$^{2}$
- C. 695 m$^{2}$
- D. 695 cm
Câu 5: Tính: 56 cm$^{2}$ : 7 =
A. 8 cm$^{2}$
- B. 38 cm$^{2}$
- C. 60 cm$^{2}$
- D. 62 cm$^{2}$
Câu 6: Điền vào chỗ trống
"Mười tám xăng-ti-mét vuông" viết là: …..
- A. 18 cm
B. 18 cm$^{2}$
- C. 81 cm
- D. 81 cm$^{2}$
Câu 7: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích 1 cm$^{2}$
- A. 9 cm$^{2}$
- B. 8 cm$^{2}$
C. 4 cm$^{2}$
- D. 4 cm
Câu 8: Viết và đọc số đo diện tích hình sau, biết mỗi ô vuông có diện tích 1 cm$^{2}$
- A. 6 cm$^{2}$ - sáu xăng-ti-mét vuông
- B. 8 cm - tám xăng-ti-mét vuông
C. 8 cm$^{2}$ - tám xăng-ti-mét vuông
- D. 8 cm$^{2}$ - tám xăng-ti-mét
Câu 9: Tính: 15 cm$^{2}$ x 4 =
- A. 8 cm$^{2}$
- B. 38 cm$^{2}$
C. 60 cm$^{2}$
- D. 62 cm$^{2}$
Câu 10: Tính: 37 cm$^{2}$ + 25 cm$^{2}$ =
- A. 8 cm$^{2}$
- B. 38 cm$^{2}$
- C. 60 cm$^{2}$
D. 62 cm$^{2}$
Câu 11: 125 cm$^{2}$ đọc là:
- A. Một trăm hai mươi lăm
- B. Một trăm hai lăm xăng-ti-mét
- C. Một trăm hai lăm xăng-ti-mét hai
D. Một trăm hai mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Câu 12: Cánh diều màu đỏ có diện tích 900 cm$^{2}$. Cánh diều màu vàng có diện tích 880 cm$^{2}$. Hỏi diện tích cánh điều màu đỏ hơn diện tích cánh diều màu vàng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. 20 cm$^{2}$
- B. 50 cm$^{2}$
- C. 200 cm$^{2}$
- D. 1 780 cm$^{2}$
Câu 13: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích 1 cm$^{2}$
A. 9 cm$^{2}$
- B. 9 cm
- C. 10 cm$^{2}$
- D. 10 cm
Câu 14: Viết số đo diện tích: "Hai trăm hai mươi sáu xăng-ti-mét vuông"
- A. 226
B. 226 cm$^{2}$
- C. 236 cm
- D. 236 cm$^{2}$
Câu 15:Tính: 50 cm$^{2}$ - 12 cm$^{2}$ =
- A. 8 cm$^{2}$
B. 38 cm$^{2}$
- C. 60 cm$^{2}$
- D. 62 cm$^{2}$
Câu 16: Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm$^{2}$ thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm$^{2}$.
- A. 20 cm$^{2}$
- B. 10 cm
C. 10 cm$^{2}$
- D. 5 cm$^{2}$
Câu 17: Quan sát hình sau và cho biết phát biểu nào đúng?
- A. Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau và diện tích bằng nhau.
- B. Hình Q và hình T có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
C. Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
- D. Hình D và hình Q có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
500 cm$^{2}$ – 45 cm$^{2}$ = ……….. cm$^{2}$
- A. 545 cm$^{2}$
- B. 445 cm$^{2}$
C. 455 cm$^{2}$
- D. 450 cm$^{2}$
Câu 19: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 420 cm$^{2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là 150 cm$^{2}$. Diện tích của cả tờ giấy màu xanh và tờ giấy màu đỏ là
- A. 570
B. 570 cm$^{2}$
- C. 560
- D. 560 cm$^{2}$
Câu 20: Một miếng bìa có diện tích 75 cm$^{2}$ được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
- A. 10 cm$^{2}$
B. 15 cm$^{2}$
- C. 20 cm$^{2}$
- D. 25 cm$^{2}$
Xem toàn bộ: Giải bài Xăng–ti–mét vuông
Bình luận