Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 1 - 2
Bảng số liệu các loại gạo nhập kho:
Loại gạo | Nàng hương | Tài nguyên | Tám xoan | ST25 | Một bụi |
Số bao | 7 | 9 | 5 | 2 | 6 |
Khối lượng | 350 kg | 450 kg | 250 kg | 100 kg | 300 kg |
Câu 1: Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?
- A. Nàng hương
B. Tài nguyên
- C. Tám xoan
- D. ST25
Câu 2: Loại gạo nào nhập về ít nhất?
- A. Nàng hương
- B. Tài nguyên
- C. Tám xoan
D. ST25
Câu 3: Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có thể đi thẳng
- B. Xe không thể rẽ phải
- C. Xe chắc chắn rẽ trái
- D. Xe có thể rẽ trái
Câu 4: Khả năng nào không thể xảy ra khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư:
A. Xe có thể rẽ trái.
- B. Xe có thể rẽ phải.
- C. Xe có thể đi thẳng.
Câu 5: Cô giáo có 3 hộp quà màu xanh, đỏ, vàng. Mỗi bạn Đào, Mai, Lan lần lượt chọn 1 hộp quà bất kì. Mai không thể chọn được hộp quà màu nào?
- A. màu xanh
- B. màu đỏ
C. màu hồng
- D. màu vàng
Câu 6: Trong hộp có ba thẻ được đánh số 2, 3, 4. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ. Câu nào sau đây là sai?
- A. Có thể lấy được thẻ mang số 2
- B. Có thể lấy được thẻ mang số 3
C. Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4
- D. Không thể lấy được thẻ mang số 1
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7 - 10:
Cho bảng số liệu sau:
Môn | Cầu Lông | Bơi Lội | Võ |
Số học sinh tham gia | 20 | 15 | 35 |
Câu 7: Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Võ là bao nhiêu?
- A. 20 học sinh
- B. 15 học sinh
C. 35 học sinh
- D. 55 học sinh
Câu 8: Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Cầu lông là bao nhiêu?
- A. 15 học sinh
B. 20 học sinh
- C. 35 học sinh
- D. 55 học sinh
Câu 9: Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh tham gia học Bơi lội là bao nhiêu?
A. 15 học sinh
- B. 20 học sinh
- C. 35 học sinh
- D. 55 học sinh
Câu 10: Môn thể thao nào có nhiều học sinh tham gia nhất?
- A. Cầu lông
- B. Bơi lội
- C. Đá cầu
D. Võ
Câu 11: Rô-bốt gói ba món quà (tháp vòng, quả bóng, khối ru-bích) vào ba chiếc hộp giống hệt nhau:Mỗi bạn Mai, Việt và Nam lần lượt chọn một hộp quà bất kì. Vậy Mai có thể chọn được chiếc hộp đựng món quà nào?
A. Mai có thể chọn được hộp quà đựng: tháp vòng, quả bóng hoặc khối ru - bích.
- B. Mai có thể chọn được hộp quà đựng tháp vòng
- C. Mai có thể chọn được hộp quà đựng: quả bóng
- D. Mai có thể chọn được hộp quà đựng: khối ru - bích.
Câu 12: Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần.
Mặt trên của xúc xắc …… xuất hiện mặt 4 chấm
A. có thể
- B. chắc chắn
- C. không thể
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 13 - 16
Cho bảng số liệu về số tiền tiết kiệm được của các bạn Nam, Việt và Mai trong một tuần.
Câu 13: Tính số tiền tiết kiệm được của Việt
- A. 15 000 đồng
- B. 18 000 đồng
C. 20 000 đồng
- D. 25 000 đồng
Câu 14: Tính số tiền tiết kiệm được của Mai
A. 15 000 đồng
- B. 18 000 đồng
- C. 20 000 đồng
- D. 25 000 đồng
Câu 15: Bạn nào tiết kiệm được nhiều tiền nhất?
- A. Nam
B. Việt
- C. Mai
- D. Đáp án khác
Câu 16: Các bạn dự định dùng tiền tiết kiệm trong tuần đó để mua truyện. Biết 1 quyển truyện có giá 13 000 đồng. Hỏi những bạn nào đã có đủ tiền mua truyện?
- A. Nam và Việt
- B. Nam và Mai
C. Việt và Mai
- D. Cả 3 bạn
Dung dữ kiện sau để trả lời các câu 17 - 20
Số người khám răng trong tuần
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Số người | 7 | 5 | 3 | 2 | 6 | 8 | 14 |
Câu 17: Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?
- A. 3
B. 7
- C. 8
- D. 14
Câu 18: Ngày nào số người đến khám răng là nhiều nhất?
- A. Thứ hai
- B. Thứ tư
- C. Thứ bảy
D. Chủ Nhật
Câu 19: Số người đến khám răng trong ngày Chủ nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?
- A. 2
- B. 5
C. 7
- D. 9
Câu 20: Có bao nhiêu lượt người đến khám răng trong cả tuần?
- A. 14
- B. 35
C. 45
- D. 56
Bình luận