Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết số: "Mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt"

  • A. 6 081
  • B. 16 018
  • C. 16 081
  • D. 10 681

Câu 2: Đọc số: 80 192

  • A. Tám không một chín hai
  • B. Tám mươi nghìn một trăm chín hai
  • C. Tám mươi nghìn một trăm chín mươi hai
  • D. Tám mươi nghìn không trăm chín mươi hai

Câu 3: Viết số thành tổng: 68 754 = ...

  • A. 60 000 + 700 + 50 + 4
  • B. 60 000 + 8 00 + 700 + 50 + 4
  • C. 60 000 + 8 000 + 700 + 50 + 4
  • D. 60 000 + 80 000 + 700 + 50 + 4

Câu 4: Làm tròn số 43 592 đến hàng chục nghìn thì được số:

  • A. 40 000
  • B. 43 000
  • C. 50 000
  • D. 43 590

Câu 5: Phát biểu sau là đúng hay sai?

Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Điền vào tia số cho phù hợp:

Điền vào tia số cho phù hợp:

  • A. 60 000; 70 000; 80 000; 90 000
  • B. 70 000; 80 000; 90 000; 100 000
  • C. 80 000; 70 000; 90 000; 100 000
  • D. 60 001; 60 002; 60 003; 60 004

Câu 7: Phát biểu sau là đúng hay sai?

Số gồm 7 chục nghìn và 7 chục viết là 7 070.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Số Bảy mươi nghìn chín trăm linh tám viết là:

  • A. 70 908
  • B. 80 907
  • C. 79 008
  • D. 89 007

Câu 9: Phát biểu sau là đúng hay sai?

Số 61 171 đọc là sáu mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 54 726, 9 895, 56 034, 54 717.

  • A. 9 895, 54 717, 54 726, 56 034.
  • B. 54 726, 9 895, 56 034, 54 717.
  • C. 56 034, 54 726, 54 717, 9 895.
  • D. 56 034, 54 717, 54 726, 9 895.

Câu 11: Điền dấu >, <, =

30 500 .?. 3 000 + 500

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 12: Phát biểu sau là đúng hay sai?

9 030 = 9 000 + 30

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Thay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Thay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

  • A. 73 401; 74 301
  • B. 41 370; 31 710
  • C. 41 370; 37 014
  • D. 37 014; 31 710

Câu 14: Số 37 080 là:

  • A. số tròn chục nghìn
  • B. số tròn nghìn
  • C. số tròn trăm
  • D. số tròn chục

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

20 084 = 20 000 + ... + 4

  • A. 8 000
  • B. 800
  • C. 80
  • D. 8

Câu 16: Bác An hỏi bác Ba Phi: "Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?".

Bác Ba Phi hóm hỉnh trả lời: "Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trang trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau".

Em hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay.

  • A. 1 230
  • B. 9 000
  • C. 9 870
  • D. 9 999

Câu 17: Số lớn nhất có năm chữ số là:

  • A. 10 000
  • B. 99 999
  • C. 100 000
  • D. 9 999

Câu 18: Số liền trước của số 90 000 là:

  • A. 91 000
  • B. 89 000
  • C. 89 999
  • D. 90 001

Câu 19: Trong các con cá dưới đây, con cá nào nặng nhất?

Trong các con cá dưới đây

  • A. Cá voi xanh
  • B. Cá mái chèo
  • C. Cá mặt trăng
  • D. Cá nhà táng

Câu 20: Trong các con cá dưới đây, con cá nào nhẹ nhất?

Trong các con cá dưới đây

  • A. Cá voi xanh
  • B. Cá mái chèo
  • C. Cá mặt trăng
  • D. Cá nhà táng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác