Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài So sánh các số có năm chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài So sánh các số có năm chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Phát biểu sau là đúng hay sai?

Sáng ngay Hùng đã uống được 450 ml nước, Cường đã uống được hơn 1 l nước. Hùng đã uống được ít nước hơn Cường.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 2 : Điền >, <, = vào chỗ chấm

79 912  ...  79 301

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 3 : Điền vào chỗ trống:

89 016 = 80 000 + ... + 10 + 6 

  • A. 90 000
  • B. 900
  • C. 9 000
  • D. 1 000

Câu 4 : Thay chữ số thích hợp vào ...

18 917 < 1... 018

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 6

Câu 5 : Điền >, <, =

90 018  ...  90 000 + 200 + 10 + 8

  • A. <
  • B. =
  • C. >

Câu 6 : Phát biểu sau là đúng hay sai?

Bao đậu xanh cân nặng 30 kg, bao gạo cân nặng 30 kg 500 g. Bao đậu xanh cân nặng hơn bao gạo.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7 : Điền >, <, =

92 017  ...  97 351

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 8 : Điền >, <, =

74 280   ...  74 288 

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9 : Thay chữ số thích hợp vào ...

89 187 > 89 ...87

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1

Câu 10 : Phát biểu sau là đúng hay sai?

An cao 130 cm, Bình cao 1 m 30 cm. Hai bạn cao bằng nhau.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 11 : Điền >, <, =

50 890  ...  50 000 + 800

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 12 : Làm tròn số 38 980 đến hàng chục nghìn thì được số .?.

  • A. 30 000
  • B. 40 000
  • C. 39 000
  • D. 37 000

Câu 13 : Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.

Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.

 Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?

  • A. Xe C
  • B. Xe A
  • C. Xe B
  • D. Cả 3 bằng nhau

Câu 14 : Làm tròn số 78 089 đến hàng nghìn thì được số .?.

  • A. 70 000
  • B. 76 000
  • C. 79 000
  • D. 71 000

Câu 15 : Điền vào chỗ trống

50 000 + ... + 70 + 8 = 54 078

  • A. 5
  • B. 400
  • C. 4 000
  • D. 50 000

Câu 16 : Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:

  1. Huyện A: 73 017 người
  2. Huyện B: 78 655 người
  3. Huyện C: 75 400 người
  4. Huyện D: 73 420 người

Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. 73 017 ; 78 655; 75 400; 73 420.
  • B. 73 017 ; 73 420; 75 400; 78 655.
  • C. 73 017 ; 75 400; 73 420; 78 655.
  • D. 73 017 ; 73 420; 78 655; 75 400.

Câu 17 : Làm tròn số 64 098 đến hàng nghìn thì được số .?.

  • A. 60 000
  • B. 64 000
  • C. 64 100
  • D. 70 000

Câu 18 : Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?

Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?

  • A. Xanh lá
  • B. Đỏ
  • C. Tím
  • D. Xanh nước biển

Câu 19 : Quãng đường xe máy đi được dài 56 084 cm và quãng đường xe ô tô được dài 100 000 cm. Quãng đường của xe máy hay xe ô tô đi được dài hơn?

  • A. Xe máy
  • B. Ô tô
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 20 : Chọn câu trả lời đúng.

Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:

Hàng chục nghìn của số cần tìm là 7.

Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.

Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.

Số cần tìm là:

  • A. 74 301
  • B. 70 458
  • C. 72 361
  • D. 73 405

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác