Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :)

90 000  .?.  30 000 = 60 000 

  • A. +
  • B. –
  • C. x
  • D. :

Câu 2: Kết quả của phép tính 83 257 – 21 043 = ....

  • A. 62 204
  • B. 62 213
  • C. 62 214
  • D. 63 214

Câu 3: Số điền vào vị trí .?. là?

Số bị trừ31 523
Số trừ.?.
Hiệu915
  • A. 31 618
  • B. 31 608
  • C. 30 618
  • D. 30 608

Câu 4: Kết quả của phép tính 39 471 – 6 259 = ....

  • A. 33 212
  • B. 32 212
  • C. 33 222
  • D. 33 202

Câu 5: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :)

900  .?.   4 = 3 600

  • A. +
  • B. –
  • C. x
  • D. :

Câu 6: Kết quả của phép tính 83 118 – 41 011 = ....

  • A. 41 011
  • B. 41 107
  • C. 42 007
  • D. 42 107

Câu 7: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :)

(4 000 + 5 000) .?.  3 = 3 000

  • A. +
  • B. –
  • C. x
  • D. :

Câu 8: Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

  • A. 11 768
  • B. 36 029
  • C. 43 250
  • D. 36 031

Câu 9: Kết quả của phép tính 42 216 – 13 184 = ....

  • A. 28 132
  • B. 28 032
  • C. 29 032
  • D. 29 132

Câu 10: Trong 2 biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn hơn?

Trong 2 biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn hơn?

  • A. Biểu thức a)
  • B. Biểu thức b)
  • C. Hai biểu thức bằng nhau

Câu 11: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9 850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa

  • A. 17 680
  • B. 5 840
  • C. 16 000
  • D. 23 000

Câu 12: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :)

20 000  .?.  50 000 = 70 000

  • A. +
  • B. –
  • C. x
  • D. :

Câu 13: Điền số còn thiếu vào ô trống

Điền số còn thiếu vào ô trống

  • A. 55 000; 58 279
  • B. 55 000; 59 279
  • C. 65 000; 68 279
  • D. 65 000; 69 279

Câu 14: Tìm x, biết x + 11 234 = 29 062

  • A. 17 818
  • B. 17 828
  • C. 17 718
  • D. 17 728

Câu 15: Đường từ nhà An đến thị xã gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn đường lên dốc dài 6 700m, đoạn đường xuống dốc ngắn hơn đoạn đường lên dốc là 2 900m. Hỏi đường từ nhà An đến thị xã dài bao nhiêu mét?

Đường từ nhà An đến thị xã gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc.

  • A. 3 800
  • B. 9 600
  • C. 10 500
  • D. 12 500

Câu 16: Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh. Điền vào chỗ trống:

Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.

  • A. 2 736
  • B. 1 728
  • C. 1 726
  • D. 1 736

Câu 17: Trong ba tháng đầu năm, một nhà máy sản xuất đồ chơi đã sản xuất được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà máy bán đi 9 500 xe ô tô. Hỏi nhà máy đã bán bao nhiêu xe ô tô đồ chơi?

  • A. 4 400
  • B. 13 400 
  • C. 13 900
  • D. 20 100

Câu 18: Trong ba tháng đầu năm, một nhà máy sản xuất đồ chơi đã sản xuất được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà máy bán đi 9 500 xe ô tô. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu xe ô tô đồ chơi?

  • A. 4 400
  • B. 13 400 
  • C. 13 900
  • D. 20 100

Câu 19: Một cửa hàng trong tuần đầu tiên bán được 14 520 sản phẩm. Tuần thứ hai bán được 13 940 sản phẩm. Hỏi tuần thứ nhất của hàng bán được nhiều hơn tuần thứ hai bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 580 sản phẩm
  • B. 1 580 sản phẩm
  • C. 570 sản phẩm
  • D. 1 570 sản phẩm

Câu 20: Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.

  • A. 9 898
  • B. 90 897
  • C. 99 897
  • D. 99 899

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác