Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính: 9852 - 3714 = ?

  • A. 6148
  • B. 6138
  • C. 6166
  • D. 6038

Câu 2: Tính: 1543 - 701 = ?

  • A. 1842
  • B. 742
  • C. 842
  • D. 2244

Câu 3: Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là:

  • A. 2265
  • B. 2275
  • C. 2365
  • D. 2375

Câu 4: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức: 4 857 - 657

  • A. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • B. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • C. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • D. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:

Câu 5: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức: 2 819 - 1 411

  • A. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • B. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • C. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • D. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:

Câu 6: Lan nói rằng “Hiệu của 2468 và 999 bằng 1469”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức: 5 918 - 3 865

  • A. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • B. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • C. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • D. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:

Câu 8: Điền vào chỗ trống:  .?.  – 1 349 = 815

  • A. 534
  • B. 815
  • C. 2164
  • D. 2154

Câu 9: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức: 6 231 - 3 904

  • A. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • B. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • C. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
  • D. Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2164 - 815 = ...

  • A. 2 412
  • B. 2 307
  • C. 1 349
  • D. 105

Câu 11: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  • A. 2333
  • B. 2187
  • C. 2287
  • D. 3233

Câu 12: Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5 193 bông hồng đỏ và 3 463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?

  • A. 1730
  • B. 2730
  • C. 2630
  • D. 8656

Câu 13: Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg ,600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Quả dưa nặng hơn quả bưởi số gam là:

  • A. 40 gam
  • B. 400 gam
  • C. 3600 gam
  • D. 4000 gam

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ... - 2 412 = 2 307

  • A. 2 412
  • B. 2 307
  • C. 1 349
  • D. 105

Câu 15: Cho: 1830 + 5197 - 2682. Giá trị của biểu thức đó là:

  • A. 7027
  • B. 4345
  • C. 4335
  • D. 6235

Câu 16: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

  • A. 704 sản phẩm
  • B. 741 sản phẩm
  • C. 714 sản phẩm
  • D. 740 sản phẩm

Câu 17: Hiệu của số chẵn lớn nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:

  • A. 6397
  • B. 6396
  • C. 6399
  • D. 6398

Câu 18: 9999 - y = 5489 Giá trị của y là

  • A. 4520
  • B. 6726
  • C. 4510
  • D. 6736

Câu 19: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

  • A. 3433 lít xăng
  • B. 7334 lít xăng
  • C. 7490 lít xăng
  • D. 7022 lít xăng

Câu 20: Số?

Cho biết: Cho biết:

Chiều dài đường gấp khúc ABCD là 1 200 mm.
Chiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm.
Chiều dài đường gấp khúc BCD là 700 mm.

Độ dài đoạn thẳng BC là: ? mm.

  • A. 300
  • B. 500
  • C. 700
  • D. 400

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác