Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Diện tích hình vuông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Diện tích hình vuông - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính:

Cạnh hình vuông7 cm
Diện tích hình vuông.?.
Chu vi hình vuông.?.
  • A. 28 cm$^{2}$; 49 cm
  • B. 28 cm$^{2}$; 28 cm
  • C. 49 cm$^{2}$; 28 cm
  • D. 49 cm$^{2}$; 56 cm

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2 (cùng đơn vị đo)
  • B. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
  • C. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
  • D. Muốn tính diện tích vuông ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (khác đơn vị đo)

Câu 3: Điền dấu >, <, =

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Diện tích của hình vuông diện tích....... diện tích của hình chữ nhật.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 4: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 

1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó

3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

4. Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết 6 viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh 10 cm (hình vẽ).

Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết 6 viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh 10 cm (hình vẽ

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

  • A. 100 cm$^{2}$
  • B. 240 cm$^{2}$
  • C. 600 cm$^{2}$
  • D. 60 cm$^{2}$

Câu 6: Tính:

Cạnh hình vuông.?.
Diện tích hình vuông81 cm$^{2}$
Chu vi hình vuông.?.
  • A. 9 cm; 81 cm
  • B. 9 cm; 36 cm
  • C. 3 cm; 12 cm
  • D. 8 cm; 64 cm

Câu 7: Tính diện tích hình vuông sau:

Tính diện tích hình vuông sau:

  • A. 3 cm
  • B. 3 cm$^{2}$
  • C. 9 cm
  • D. 9 cm$^{2}$

Câu 8: Một hình vuông có cạnh 3 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm và chiều rộng 4 cm. Diện tích của hình vuông bằng bao nhiêu lần diện tích hình chữ nhật?

  • A. 8 lần
  • B. 9 lần
  • C. $\frac{1}{8}$ lần
  • D. $\frac{1}{9}$ lần

Câu 9: Tính:

Cạnh hình vuông.?.
Diện tích hình vuông.?.
Chu vi hình vuông32 cm
  • A. 8 cm; 64 cm$^{2}$
  • B. 16 cm; 64 cm$^{2}$
  • C. 32 cm; 64 cm$^{2}$
  • D. 8 cm; 160 cm$^{2}$

Câu 10: Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Mảnh đất của kiến lửa có diện tích là bao nhiêu?

  • A. 21 cm$^{2}$
  • B. 24 cm$^{2}$
  • C. 25 cm$^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 4 cm và chiều dài 25 cm. Chiều dài một cạnh của hình vuông là?

  • A. 4 cm
  • B. 8 cm
  • C. 10 cm
  • D. 15 cm

Câu 12: Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải 2 cm. Diện tích của hình sau khi mở rộng là:

  • A. 72 cm$^{2}$
  • B. 99 cm$^{2}$
  • C. 144 cm$^{2}$
  • D. 81 cm$^{2}$

Câu 13: Ghép 4 tấm bìa trong hình bên thành một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.

Ghép 4 tấm bìa trong hình bên thành một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.

  • A. 8 cm
  • B. 32 cm$^{2}$
  • C. 64 cm$^{2}$
  • D. 16 cm$^{2}$

Câu 14: Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Mảnh đất nào có diện tích nhỏ nhất?

  • A. Mảnh đất màu đỏ
  • B. Mảnh đất màu xanh
  • C. Mảnh đất màu nâu
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Hỏi ban đầu sô-cô-la có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.

  • A. 20 cm$^{2}$
  • B. 36 cm$^{2}$
  • C. 49 cm$^{2}$
  • D. 64 cm$^{2}$

Câu 16: Có một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm. Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó.

  • A. 27 cm$^{2}$
  • B. 55 cm$^{2}$
  • C. 64 cm$^{2}$
  • D. 72 cm$^{2}$

Câu 17: Có một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm.

Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 3 cm ở góc của miếng bánh thì diện tích phần miếng bánh còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 27 cm$^{2}$
  • B. 55 cm$^{2}$
  • C. 64 cm$^{2}$
  • D. 72 cm$^{2}$

Câu 18: Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Ba bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.

Mảnh đất nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Mảnh đất màu đỏ
  • B. Mảnh đất màu xanh
  • C. Mảnh đất màu nâu
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 5 m. Người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 3 m. Tính diện tích còn lại của mảnh đất

  • A. 56 m$^{2}$
  • B. 66 m$^{2}$
  • C. 76 m$^{2}$
  • D. 86 m$^{2}$

Câu 20: Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

  • A. 20 cm$^{2}$
  • B. 25 cm
  • C. 25 cm$^{2}$
  • D. 20 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác