Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Diện tích hình chữ nhật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Diện tích hình chữ nhật - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2 (cùng đơn vị đo)
  • B. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
  • C. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
  • D. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (khác đơn vị đo)

Câu 2: Điền vào chỗ trống:

Chiều dài hình chữ nhật31 cm
Chiều rộng hình chữ nhật9 cm
Diện tích hình chữ nhật.?.
Chu vi hình chữ nhật.?.
  • A. 80 cm$^{2}$; 80 cm
  • B. 80 cm$^{2}$; 279 cm
  • C. 279 cm$^{2}$; 80 cm
  • D. 279 cm$^{2}$; 279 cm

Câu 3: Tính:

Chiều dài hình chữ nhật30 cm
Chiều rộng hình chữ nhật3 cm
Diện tích hình chữ nhật.?.
  • A. 6 cm$^{2}$
  • B. 27 cm$^{2}$
  • C. 90 cm$^{2}$
  • D. 120 cm$^{2}$

Câu 4: Điền vào chỗ trống:

Chiều dài hình chữ nhật72 cm
Chiều rộng hình chữ nhật6 cm
Diện tích hình chữ nhật.?.
Chu vi hình chữ nhật.?.
  • A. 156 cm$^{2}$; 156 cm
  • B. 156 cm$^{2}$; 432 cm
  • C. 432 cm$^{2}$; 156 cm
  • D. 432 cm$^{2}$; 432 cm

Câu 5: Tính:

Chiều dài hình chữ nhật24 cm
Chiều rộng hình chữ nhật5 cm
Diện tích hình chữ nhật.?.
  • A. 6 cm$^{2}$
  • B. 27 cm$^{2}$
  • C. 90 cm$^{2}$
  • D. 120 cm$^{2}$

Câu 6: Tính diện tích hình chữ nhật sau:

Tính diện tích hình chữ nhật sau:

  • A. 6 cm
  • B. 6 cm$^{2}$
  • C. 10 cm
  • D. 10 cm$^{2}$

Câu 7: Tính:

Chiều dài hình chữ nhật8 cm
Chiều rộng hình chữ nhật.?. 
Diện tích hình chữ nhật48 cm$^{2}$
  • A. 6 cm
  • B. 27 cm
  • C. 20 cm
  • D. 8 cm

Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật sau:

Tính diện tích hình chữ nhật sau:

  • A. 12 cm
  • B. 12 cm$^{2}$
  • C. 14 cm
  • D. 14 cm$^{2}$

Câu 9: Tính chu vi hình chữ nhật sau:

Tính diện tích hình chữ nhật sau:

  • A. 6 cm
  • B. 6 cm$^{2}$
  • C. 10 cm
  • D. 10 cm$^{2}$

Câu 10: Tính:

Chiều dài hình chữ nhật.?.
Chiều rộng hình chữ nhật8 cm
Diện tích hình chữ nhật216 cm$^{2}$
  • A. 6 cm
  • B. 27 cm
  • C. 59 cm
  • D. 120 cm

Câu 11: Có một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm.

Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 3 cm ở góc của miếng bánh thì diện tích phần miếng bánh còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 27 cm$^{2}$
  • B. 55 cm$^{2}$
  • C. 64 cm$^{2}$
  • D. 72 cm$^{2}$

Câu 12: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây

Tính diện tích của hình vẽ dưới đây

  • A. 20 cm
  • B. 20 cm$^{2}$
  • C. 32 cm
  • D. 32 cm$^{2}$

Câu 13: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 

1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó

3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

4. Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu

  • A. 5 cm$^{2}$
  • B. 8 cm$^{2}$
  • C. 80 cm$^{2}$
  • D. 56 cm$^{2}$

Câu 15:Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong hình vẽ dưới đây

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong hình vẽ dưới đây

  • A. 9 cm
  • B. 18 cm
  • C. 9 cm$^{2}$
  • D. 18 cm$^{2}$

Câu 16: Diện tích tấm bìa hình vuông gấp đôi diện tích miếng bìa màu đỏ.

Diện tích tấm bìa hình vuông gấp đôi diện tích miếng bìa màu đỏ.

Diện tích tấm bìa hình vuông là ? cm$^{2}$.

  • A. 12 cm$^{2}$
  • B. 18 cm$^{2}$
  • C. 36 cm$^{2}$
  • D. 42 cm$^{2}$

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 6 cm. Tính chu vi hình chữ nhật, biết diện tích hình chữ nhật đó là 72 cm$^{2}$

  • A. 12 cm$^{2}$
  • B. 36 cm$^{2}$
  • C. 36 cm
  • D. 72 cm

Câu 18: Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Hỏi bạn nhận được miếng sô-cô-la lớn nhất là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.

  • A. 6 cm$^{2}$
  • B. 10 cm$^{2}$
  • C. 12 cm$^{2}$
  • D. 25 cm$^{2}$

Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  • A. 45 m
  • B. 50 m$^{2}$
  • C. 225 m$^{2}$
  • D. 100 cm$^{2}$

Câu 20: Cho hình chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 5 cm. Nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật thêm 3 cm nữa thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích là:

  • A. 136 cm
  • B. 136 cm$^{2}$
  • C. 90 cm
  • D. 90 cm$^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác