Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Các số có năm chữ số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Các số có năm chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Viết số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 32042
- D. 5854
Câu 2: Em hãy viết số: Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy
A. 50 867
- B. 90 001
- C. 13 105
- D. 45 115
Câu 3: Viết số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 15826
- D. 5854
Câu 4: Viết tổng thành số: 90 000 + 1 000 + 200 =
- A. 20 509
- B. 89 001
C. 91 200
- D. 65 050
Câu 5: Viết số thành tổng
99 909 = ....
- A. 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
B. 99 909 = 90 000 + 9 000 + 900 + 9
- C. 10 405 = 10 000 + 400 + 5
- D. 9 009 = 9 000 + 9
Câu 6: Em hãy viết số: Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm
- A. 50 867
- B. 90 001
- C. 13 105
D. 45 115
Câu 7: Viết số thành tổng
10 405 = ....
- A. 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
- B. 99 909 = 90 000 + 9 000 + 900 + 9
C. 10 405 = 10 000 + 400 + 5
- D. 9 009 = 9 000 + 9
Câu 8: Em hãy viết số: Mười ba nghìn một trăm linh năm.
- A. 50 867
- B. 90 001
C. 13 105
- D. 45 115
Câu 9: Viết số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 66401
- D. 5854
Câu 10: Viết số thành tổng
31 820 = ....
A. 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
- B. 99 909 = 90 000 + 9 000 + 900 + 9
- C. 10 405 = 10 000 + 400 + 5
- D. 9 009 = 9 000 + 9
Câu 11: Em hãy viết số: Chín mươi nghìn không trăm linh một
- A. 50 867
B. 90 001
- C. 13 105
- D. 45 115
Câu 12: Viết tổng thành số: 60 000 + 5 000 + 50 =
- A. 20 509
- B. 89 001
- C. 91 200
D. 65 050
Câu 13: Viết số thành tổng
9 009 = ....
- A. 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
- B. 99 909 = 90 000 + 9 000 + 900 + 9
- C. 10 405 = 10 000 + 400 + 5
D. 9 009 = 9 000 + 9
Câu 14: Viết tổng thành số: 80 000 + 9 000 + 1 =
- A. 20 509
B. 89 001
- C. 91 200
- D. 65 050
Câu 15: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:
- A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín
- D. Chín mươi chín nghìn chín trăm
Câu 16: Số 13786 được đọc là:
- A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu
- B. Mười ba nghìn không trăm linh bốn
C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu
- D. Hai mươi nghìn tám trăm mười ba
Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?
- A. 26 970; 26 980; 26 990
B. 26 870; 26 880; 26 890
- C. 26 860; 26 880; 26 900
- D. 26 876; 26 880; 26 890
Câu 18: Số 61195 đọc là:
- A. Sáu mươi mốt nghìn một trăm chín mươi
B. Sáu mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm
- C. Sáu mươi một nghìn một trăm chín mươi lăm
- D. Sáu nghìn một trăm chín mươi lăm
Câu 19: Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?
- A. 32 600; 32 800; 32 900
- B. 32 600; 32 700; 32 800
C. 32 600; 32 700; 32 900
- D. 32 500; 32 700; 32 999
Câu 20: Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?
- A. 56 600; 56 700; 56 800
- B. 56 710; 56 800; 56 900
- C. 56 700; 56 750; 56 800
D. 56 700; 56 800; 56 900
Xem toàn bộ: Giải bài Các số có năm chữ số
Bình luận