Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Bảng số liệu thống kê

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Bảng số liệu thống kê - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Quan sát bảng thống kê dưới đây và cho biết có bao nhiêu loại quà được chuẩn bị?

Bảng thống kê các món quà gửi tặng đồng bào vùng lũ của khối lớp 3

Loại quà

Gạo

(bao)

Nước uống

(bình)

Mì ăn liền

(thùng)

Dầu ăn

(can)

Đường

(gói)

Sữa

(hộp)

Số lượng8812579
  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 2 - 7:

Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.

Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.

Câu 2: Lớp 3B làm được bao nhiêu chậu cây?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 3: Lớp 3C làm được bao nhiêu hộp đựng bút?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 4: Lớp 3A làm được bao nhiêu chậu cây?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 5: Lớp nào làm được nhiều hộp đựng bút nhất?

  • A. 3A
  • B. 3B
  • C. 3C

Câu 6: Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là bao nhiêu?

  • A. 21
  • B. 20
  • C. 8
  • D. 18

Câu 7: Lớp nào làm được nhiều chậu cây nhất?

  • A. 3A
  • B. 3B
  • C. 3C

Câu 8: Trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D chuẩn bị cho buổi liên hoan, cho biết số quả chuối, cái bánh, quả chôm chôm lần lượt là bao nhiêu?

Trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự.

  • A. 1; 2; 5
  • B. 5; 10; 20
  • C. 36; 72; 180
  • D. 36; 144; 180

Câu 9: Cho số người của bốn xóm lần lượt là: 185 người; 150 người; 210 người; 60 người. Dãy số liệu về số người của mỗi xóm viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  • A. 4; 3; 2; 1
  • B. 185 người; 150 người; 60 người
  • C. 210 người; 150 người; 185 người; 60 người
  • D. 210 người; 185 người; 150 người; 60 người

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 10 - 12:

Dưới đây là chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam:

3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.

Câu 10: Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay lần lượt dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.

Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay lần lượt dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.

  • A. 3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.
  • B. 3 046 m; 3 096 m; 3 143 m; 3 076 m.
  • C. 3 046 m; 3 076 m; 3 096 m; 3 143 m.
  • D. 3 143 m; 3 096 m; 3 046 m; 3 076 m.

Câu 11: Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung bao nhiêu mét?

  • A. 50 m
  • B. 97 m
  • C. 337 m
  • D. 423 m

Câu 12: Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng bao nhiêu mét?

  • A. 50 m
  • B. 97 m
  • C. 337 m
  • D. 423 m

Câu 13: Quan sát bảng số liệu thống kê:

Quan sát bảng số liệu thống kê:

Cửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại? 

  • A. 6
  • B. 9 
  • C. 15
  • D. 18

Câu 14: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg

Con lợn cân nặng .?. kg

  • A. 3 kg
  • B. 4 kg
  • C. 12 kg
  • D. 60 kg

Câu 15: Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là:

  • A. 58 kg
  • B. 48 kg
  • C. 57 kg
  • D. 9 kg

Câu 16: Cho bảng sau:

Cho bảng sau:

Cả bốn đội có số cây ăn quả nhiều hơn số cây lấy gỗ là:

  • A. 1427 cây
  • B. 1517 cây
  • C. 1417 cây
  • D. 1437 cây

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 17 - 20:

Quan sát bảng số liệu thống kê:

Quan sát bảng số liệu thống kê:

Câu 17: Có bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 12 
  • D. 15

Câu 18: Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?

  • A. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • B. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • C. 11 giờ đến 12 giờ trưa
  • D. 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Câu 19: Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?

  • A. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • B. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • C. 11 giờ đến 12 giờ trưa
  • D. 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Câu 20: Trong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?

  • A. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • B. 8 giờ đến 9 giờ sáng
  • C. 11 giờ đến 12 giờ trưa
  • D. 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác