Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 9 Tìm số bị chia, tìm số chia (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 9 Tìm số bị chia, tìm số chia - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Tìm số bị chia của phép tính sau

9 : 3 = 3

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 9
  • D. 7

Câu 2 : Tìm số bị chia của phép tính sau

4 : 2 = 2

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 3 : Tìm số bị chia của phép tính sau

8 : 2 = 4

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 4

Câu 4 : Tìm số chia của phép tính sau

50 : 10 = 5

  • A. 50
  • B. 10
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5 : Tìm số chia của phép tính sau

40 : 8 = 5

  • A. 40
  • B. 8
  • C. 15
  • D. 5

Câu 6 : Tìm số chia của phép tính sau

16 : 2 = 8

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 6
  • D. 2

Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... : 6 = 3

  • A. 18
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 6

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... : 4 = 3

  • A. 7
  • B. 12
  • C. 1
  • D. 8

Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... : 2 = 10

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 20

Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... : 5 = 7

  • A. 35
  • B. 12
  • C. 2
  • D. 10

Câu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

21 : ... = 3

  • A. 24
  • B. 11
  • C. 7
  • D. 18

Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

27 : ... = 3

  • A. 12
  • B. 30
  • C. 24
  • D. 9

Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

24 : ... = 3

  • A. 21
  • B. 8
  • C. 27
  • D. 13

Câu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

32 : ... = 4

  • A. 28
  • B. 36
  • C. 14
  • D. 8

Câu 15 : Chọn đáp án đúng

  • A. 2 x 7 = 9
  • B. 3 x 5 = 8
  • C. 7 x 2 = 14
  • D. 5 x 6 = 32

Câu 16 :  Chọn đáp án đúng

  • A. 5 x 7 = 35
  • B. 3 x 6 = 19
  • C. 2 x 4 = 6
  • D. 6 x 4 = 20

Câu 17 : Chọn đáp án sai

  • A. 3 x 5 = 17
  • B. 4 x 8 = 32
  • C. 6 x 3 = 18
  • D. 2 x 6 = 12

Câu 18 :  Chọn đáp án sai

  • A. 1 x 5 = 5
  • B. 2 x 9 = 18
  • C. 6 x 3 = 18
  • D. 7 x 3 = 23

Câu 19 : Lớp 4A5 có 32 bạn. Cô giáo xếp 8 bạn vào một hàng. Hỏi lớp 4A5 xếp được bao nhiêu hàng?

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 10

Câu 20 : Hộp bánh có 30 cái, mẹ chia đều cho 3 con. Hỏi mỗi con được mấy cái bánh?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 10

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác