Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 8 Tìm thừa số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 8 Tìm thừa số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Đâu là thừa số của phép tính sau

5 x 5 = 25

  • A. 5
  • B. 25
  • C. 1
  • D. 15

Câu 2 : Đâu là thừa số của phép tính sau

3 x 6 = 18

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 18

Câu 3 : Đâu là thừa số của phép tính sau

4 x 5 = 20

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 20

Câu 4 : Đâu là thừa số của phép tính sau

2 x 2 = 4

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 2

Câu 5 : Đâu là thừa số của phép tính sau

5 x 4 = 20

  • A. 4
  • B. 20
  • C. 2
  • D. 12

Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 x ... = 12

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 6
  • D. 4

Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 x ... = 21

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 x ... = 28

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 10

Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4 x ... = 36

  • A. 9
  • B. 22
  • C. 24
  • D. 14

Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... x 2 = 14

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 7

Câu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... x 5 = 45

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 5

Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... x 5 = 10

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 1

Câu 13 : Có 20 cái bánh, mỗi gói có 2 cái. Hỏi có tổng cộng mấy gói bánh?

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 6

Câu 14 : Có 4 bó hoa, mỗi bó có 8 bông hoa. Hỏi 4 bó đó có bao nhiêu bông hoa?

  • A. 12
  • B. 2
  • C. 28
  • D. 32

Câu 15 : Mỗi hộp có 4 cái kẹo. Hỏi để đựng hết 36 cái bánh thì cần bao nhiêu hộp?

  • A. 28
  • B. 24
  • C. 9
  • D. 12

Câu 16 : 5 bạn ngồi một ghế dài. Hỏi 20 bạn ngồi thì cần bao nhiêu ghế dài?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17 : Một túi đựng được 3 quả lê. Hỏi để đựng 21 quả lê thì cần bao nhiêu túi?

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 18 : Chọn đáp án sai

  • A. 3 x 3 = 10
  • B. 6 x 3 = 18
  • C. 4 x 7 = 28
  • D. 6 x 4 = 24

Câu 19 : Chọn đáp án đúng

  • A. 2 x 6 = 8
  • B. 5 x 8 = 40
  • C. 5 x 1 = 4
  • D. 7 x 5 = 12

Câu 20 : Chọn đáp án đúng

  • A. 3 x 9 = 23
  • B. 2 x 3 = 7
  • C. 5 x 1 = 6
  • D. 4 x 3 = 12

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác