Tắt QC

Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều kì I (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khái niệm đường chân trời:

  • A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
  • B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
  • C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
  • D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt

Câu 2: Kích thước gồm mấy thành phần?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 3: Kích thước có thành phần nào sau đây?

  • A. Đường gióng
  • B. Đường kích thước
  • C. Chữ số kích thước
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Trên bản vẽ kĩ thuật, đơn vị đo kích thước dài là:

  • A. m                                                                     
  • B. dm
  • C. cm                                                                    
  • D. mm

Câu 5: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:

  • A. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên
  • B. Những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Đường bao khuất vẽ bằng nét:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 7: Đường bao thấy, cạnh thấy vẽ bằng nét:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 8: Đường gióng, đường kích thước vẽ bằng nét:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 9: Đường tâm, trục đối xứng vẽ bằng nét:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 10: Hình cắt toàn phần:

  • A. Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
  • B. Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
  • C. Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Hình cắt bán phần:

  • A. Là hình cắt nhận được khi sử dụng một mặt phẳng cắt toàn bộ vật thể
  • B. Là hình cắt của vật thể đối xứng được vẽ một nửa là hình chiếu, còn một nửa đối xứng kia là hình cắt và được phân chia bởi trục đối xứng
  • C. Biểu diễn cấu tạo một phần vật thể
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Khoa học xã hội nghiên cứu về:

  • A. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên
  • B. Những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 13: Công nghệ tiện:

  • A. Gia công bề mặt tròn xoay
  • B. Gia công chi tiết có bề mặt phẳng
  • C. Gia công các lỗ có đường kính 0,1 – 80 mm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Ứng dụng của công nghệ in 3D là:

  • A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
  • B. Điều khiển rô bôt thông minh
  • C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
  • D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản

Câu 15: Khái niệm mặt phẳng vật thể:

  • A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
  • B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
  • C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
  • D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt

Câu 16: Khái niệm mặt tranh:

  • A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
  • B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
  • C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
  • D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt

Câu 17: Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động có phần tử nào?

  • A. Dây điện
  • B. Phao
  • C. Các tiếp điểm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Công nghệ phay:

  • A. Gia công bề mặt tròn xoay
  • B. Gia công chi tiết có bề mặt phẳng
  • C. Gia công các lỗ có đường kính 0,1 – 80 mm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19:  Ứng dụng của công nghệ rô bốt thông minh là:

  • A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
  • B. Điều khiển rô bôt thông minh
  • C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
  • D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản

Câu 20: Rèn có thể được chia làm mấy dạng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Khái niệm mặt tranh:

  • A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
  • B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
  • C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
  • D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt

Câu 22: Khái niệm mặt phẳng tầm mắt:

  • A. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn
  • B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng vật thể
  • C. Là mặt phẳng song song với mặt phẳng vật thể, đi qua điểm nhìn
  • D. Là giao tuyến của mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt

Câu 23: Công nghệ khoan:

  • A. Gia công bề mặt tròn xoay
  • B. Gia công chi tiết có bề mặt phẳng
  • C. Gia công các lỗ có đường kính 0,1 – 80 mm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, liên kết cơ khí thông qua phần tử:

  • A. Đường ống
  • B. van
  • C. Bơm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Ở hệ thống năng lượng điện mặt trời, bộ chuyển đổi điện có chức năng gì?

  • A. Biến đổi điện một chiều từ tấm pin mặt trời để nạp vào ắc quy
  • B. Biến đổi thành điện xoay chiều cấp cho các thiết bị tiêu thụ điện trong gia đình
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 26: Ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo là:

  • A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
  • B. Điều khiển rô bôt thông minh
  • C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
  • D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản

Câu 27: Ứng dụng của công nghệ trí tuệ nhân tạo là:

  • A. Tạo nguồn năng lượng sạch, ít gây ô nhiễm môi trường
  • B. Điều khiển rô bôt thông minh
  • C. Thay thế con người trong các hệ thống sản xuất thông minh
  • D. Chế tạo sản phẩm và tạo mẫu nhanh chóng, đơn giản

Câu 28: Em hãy cho biết, có loại rèn nào sau đây?

  • A. Rèn tự do
  • B. Rèn khuôn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Tiêu chí thứ tư khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Tính năng sử dụng
  • B. Độ bền
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 30: Đâu không phải là tiêu chí đánh giá sản phẩm?

  • A. Độ tin cậy
  • B. Tính năng sử dụng
  • C. Độ bền
  • D. Thẩm mĩ

Câu 31: Có loại dập nào?

  • A. Dập nóng
  • B. Dập nguội
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 32: Đâu là tiêu chí đánh giá công nghệ?

  • A. Độ tin cậy
  • B. Tính năng sử dụng
  • C. Độ bền
  • D. Thẩm mĩ

Câu 33: Có mấy công nghệ gia công cắt gọt phổ biến?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 34: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, liên kết điện giữa các phần tử nào?

  • A. Aptomat
  • B. Máy bơm
  • C. Các phao điện qua đường dây điện
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Đâu là tiêu chí đánh giá công nghệ?

  • A. Hiệu quả
  • B. Tính năng sử dụng
  • C. Độ bền
  • D. Thẩm mĩ

Câu 36: Đâu không phải là tiêu chí đánh giá sản phẩm?

  • A. Hiệu quả
  • B. Tính năng sử dụng
  • C. Độ bền
  • D. Thẩm mĩ

Câu 37: Hãy cho biết, có công nghệ gia công cắt gọt phổ biến nào?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Tiêu chí thứ năm khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Môi trường
  • B. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 39: Tiêu chí thứ sáu khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Môi trường
  • B. Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 40: Ở hệ thống năng lượng điện mặt trời, bộ chuyển đổi điện có mấy chức năng?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác