Tắt QC

Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ thống kĩ thuật là tập hợp phần tử nào sau đây?

  • A. Các chi tiết máy
  • B. Bộ phận máy
  • C. Thiết bị
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Vật liệu Graphene:

  • A. Nhẹ và có độ bền cao hơn thép
  • B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực
  • C. Có tính dẫn điện, cứng hơn thép và có thể kéo căng
  • D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, nhưng lại có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao

Câu 3: Tiêu chí thứ ba khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Tính năng sử dụng
  • B. Độ bền
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 4: Tiêu chí thứ hai khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Tính năng sử dụng
  • B. Độ bền
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 5: Tiêu chí đầu tiên khi đánh giá sản phẩm công nghệ là gì?

  • A. Tính năng sử dụng
  • B. Độ bền
  • C. Thẩm mĩ
  • D. Giá thành

Câu 6: Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có mấy kiểu liên kết?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 7: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 8: Động cơ điện có bộ phận chính nào sau đây?

  • A. Stato
  • B. Roto
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Động cơ điện có mấy bộ phận chính?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 10: Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin về:

  • A. Hình dạng vật thể
  • B. Kích thước vật thể
  • C. Đặc điểm vật thể
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng cho mấy lĩnh vực kĩ thuật?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều

Câu 12: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Có mấy công nghệ mới được giới thiệu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 14: Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:

  • A. Nhẹ và có độ bền cao hơn thép
  • B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực
  • C. Có tính dẫn điện, cứng hơn thép và có thể kéo căng
  • D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, nhưng lại có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao

Câu 15: Có mấy tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 16: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn mấy chiều vật thể?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                   
  • D. 4

Câu 17: Có mấy phương pháp chiếu góc?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 18: Em hãy cho biết, có phương pháp chiếu góc nào?

  • A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
  • B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 19: Phương pháp chiếu góc thứ nhất được sử dụng ở:

  • A. Việt Nam
  • B. Một số nước châu Á
  • C. Một số nước châu Âu
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Sợi carbon nano:

  • A. Nhẹ và có độ bền cao hơn thép
  • B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực
  • C. Có tính dẫn điện, cứng hơn thép và có thể kéo căng
  • D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, nhưng lại có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao

Câu 21: Lí do đèn LED được sử dụng rộng rãi là:

  • A. Tiết kiệm điện năng
  • B. Hiệu quả chiếu sáng cao
  • C. Tuổi thọ cao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Điều gì làm thị trường lao động thay đổi?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa
  • B. Quá trình hiện đại hóa
  • C. Quá trình hội nhập quốc tế
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

  • A. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
  • B. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng điện.
  • C. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet
  • D. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, … với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số.

Câu 24: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:

  • A. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
  • B. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng điện.
  • C. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet
  • D. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, … với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số.

Câu 25: Bước 2 của quy trình vẽ hình cắt là:

  • A. Vẽ hình chiếu vật thể
  • B. Xóa đường bao trước mặt mắt cắt, kẻ đường gạch mặt cắt, tô đậm và ghi kí hiệu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 26: Bước 1 của quy trình vẽ hình cắt là:

  • A. Vẽ hình chiếu vật thể
  • B. Xóa đường bao trước mặt mắt cắt, kẻ đường gạch mặt cắt, tô đậm và ghi kí hiệu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 27: Quy trình vẽ hình cắt có bước nào sau đây?

  • A. Vẽ hình chiếu vật thể
  • B. Xóa đường bao trước mặt mắt cắt, kẻ đường gạch mặt cắt, tô đậm và ghi kí hiệu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 28: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:

  • A. Tiêu thụ nhiều điện
  • B. Hiệu quả chiếu sáng thấp
  • C. Tuổi thọ thấp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Công nghệ điện gió sử dụng

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 30: Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Làm tăng năng suất lao động
  • B. Làm tăng sản lượng hàng hóa
  • C. Thúc đẩy sự phát triển các ngành công nghiệp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Quy trình vẽ hình cắt gồm mấy bước?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 32: Hình chiếu trục đo biểu diễn mấy chiều vật thể?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 33: Hình chiếu trục đo xây dựng bằng phép chiếu nào? 

  • A. Vuông góc
  • B. Song song
  • C. Xuyên tâm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Công nghệ điện mặt trời sử dụng

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 35: Đối với kĩ sư, cần phải đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?

  • A. 1                                                                     
  • B. 3
  • C. 5                                                                     
  • D. 7

Câu 36: Đối với vị trí công nhân kĩ thuật, cần đảm bảo mấy yêu cầu?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 37: Bước 5 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Xóa bỏ cạnh khuất, tô đậm các cạnh thấy của vật thể
  • B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
  • C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
  • D. Xác định chiều rộng của vật thể

Câu 38: Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Vẽ đường chân trời tt, đặt điểm tụ F’
  • B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
  • C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
  • D. Xác định chiều rộng của vật thể

Câu 39: Đâu là công nghệ mới:

  • A. AI
  • B. IoT
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 40: Công nghệ làm thay đổi:

  • A. Môi trường
  • B. Khí hậu
  • C. Môi trường và khí hậu
  • D. Đáp án khác

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác