Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện nay có mấy công nghệ sản xuất điện năng phổ biến?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Ứng dụng của kính hiển vi điện tử nghiên cứu:
- A. Cấu trúc siêu nhỏ
- B. Gen
- C. Vi rút
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Tiêu chí về hiệu quả:
A. Đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
- B. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm ổn định
- C. Liên quan đến giá thành của công nghệ
- D. Cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất thải.
Câu 4: Tiêu chí về độ tin cậy:
- A. Đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
B. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm ổn định
- C. Liên quan đến giá thành của công nghệ
- D. Cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất thải.
Câu 5: Sự ra đời của kính hiển vi điện tử nhờ:
- A. Kiến thức vật lí
- B. Quang học
C. Kiến thức khoa học về vật lí, quang học
- D. Đáp án khác
Câu 6: Hình chiếu trục đo có thông số cơ bản nào?
- A. Góc trục đo
- B. Hệ số biến dạng
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Bước 2 của quy trình vẽ mặt cắt là:
- A. Vẽ hình chiếu và xác định vị trí mặt phẳng cắt
B. Vẽ mặt cắt của vật thể, tô đậm các nét.
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Hình cắt gồm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 9: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
- A. Tiêu thụ nhiều điện
- B. Hiệu quả chiếu sáng thấp
- C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Bản chất của công nghệ hàn là:
- A. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
- B. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
- C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
Câu 11: Có mấy căn cứ khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 12: Hãy cho biết, r là hệ số biến dạng theo trục nào?
- A. O’x’
- B. O’y’
C. O’z’
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hãy cho biết, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
- A. O’x’
B. O’y’
- C. O’z’
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Hãy cho biết, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’x’
- B. O’y’
- C. O’z’
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Hãy cho biết, đâu là tên của hình cắt?
- A. Hình cắt toàn bộ
- B. Hình cắt bán phần
- C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Quy trình vẽ hình cắt gồm mấy bước
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Căn cứ đầu tiên để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- B. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
- C. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
- D. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
Câu 18: Đâu là công nghệ mới:
- A. AI
- B. IoT
C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
Câu 19: Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là:
- A. Phân tích vật thể
- B. Chọn hướng chiếu
C. Vẽ hình chiếu đứng
- D. Vẽ hình chiếu bằng
Câu 20: Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là:
- A. Phân tích vật thể
- B. Chọn hướng chiếu
- C. Vẽ hình chiếu đứng
D. Vẽ hình chiếu bằng
Câu 21: Liên kết cơ khí:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
- B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
- C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
- D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng, …
Câu 22: Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng chiếu nào?
A. Nhìn từ trước vào
- B. Nhìn từ trên xuống
- C. Nhìn từ trái sang
- D. Cả 3 hướng đều đúng
Câu 23: Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng chiếu nào?
- A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
- C. Nhìn từ trái sang
- D. Cả 3 hướng đều đúng
Câu 24: Tiêu chuẩn thứ năm trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Ghi kích thước
- B. Nét vẽ
- C. Tỉ lệ
- D. Chữ viết
Câu 25: Có mấy loại tỉ lệ?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 26: Có loại tỉ lệ nào sau đây?
- A. Tỉ lệ phóng to
- B. Tỉ lệ thu nhỏ
- C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Căn cứ thứ hai để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
- A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
B. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
- C. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
- D. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
Câu 28: Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ sinh học
- B. Công nghệ cơ khí
- C. Công nghệ xây dựng
- D. Công nghệ điện
Câu 29: Ứng dụng của nét liền đậm là:
A. Vẽ đường bao thấy
- B. Vẽ đường kích thước
- C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
- D. Vẽ đường bao khuất
Câu 30: Tiêu chí về tính kinh tế:
- A. Đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
- B. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm ổn định
C. Liên quan đến giá thành của công nghệ
- D. Cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất thải.
Câu 31: Năng lượng gió:
- A. Nhiệt năng được các tấm pin mặt trời biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Gió làm quay tua bin và máy phát, tạo ra điện
- C. Sử dụng thủy triều làm quay tua bin – máy phát điện tạo ra điện
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Năng lượng mặt trời:
A. Nhiệt năng được các tấm pin mặt trời biến đổi trực tiếp thành điện năng
- B. Gió làm quay tua bin và máy phát, tạo ra điện
- C. Sử dụng thủy triều làm quay tua bin – máy phát điện tạo ra điện
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Tiêu chí về môi trường:
- A. Đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
- B. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm ổn định
- C. Liên quan đến giá thành của công nghệ
D. Cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất thải.
Câu 34: Liên kết thủy lực, khí nén:
- A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
- C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
- D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng, …
Câu 35: Bước 2 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
- A. Vẽ đường chân trời tt, đặt điểm tụ F’
B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
- C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
- D. Xác định chiều rộng của vật thể
Câu 36: Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
- A. Vẽ đường chân trời tt, đặt điểm tụ F’
- B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
- D. Xác định chiều rộng của vật thể
Câu 37: Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
A. Vẽ đường chân trời tt, đặt điểm tụ F’
- B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
- C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
- D. Xác định chiều rộng của vật thể
Câu 38: Bước 5 của quy trình vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
A. Xóa bỏ cạnh khuất, tô đậm các cạnh thấy của vật thể
- B. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
- C. Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
- D. Xác định chiều rộng của vật thể
Câu 39: Căn cứ thứ ba để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
- A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- B. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
C. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
- D. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
Câu 40: Phần tử xử lí và điều khiển:
- A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
- C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
- D. Cả 3 đáp án trên
Bình luận