Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để làm cho văn bản in đậm trong HTML, ta sử dụng thẻ nào?

  • A. <i>
  • B. <b>
  • C. <u>
  • D. <strong>

Câu 2: Thẻ nào trong HTML dùng để tạo bảng?

  • A. <table>
  • B. <list>
  • C. <chart>
  • D. <div>

Câu 3: Trong thẻ <a>, thuộc tính nào được dùng để chỉ định địa chỉ của liên kết?

  • A. src
  • B. alt
  • C. href
  • D. target

Câu 4: Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, em ngăn cách các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính bằng dấu gì?

  • A. Dấu ";".
  • B. Dấu ",".
  • C. Dấu ".".
  • D. Dấu cách.

Câu 5: Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào?

  • A. <h1 style="color:red"><em>Lịch sử phát triển của HTML</em></h1>.
  • B. <h1 style="color:rgb(205, 0, 0)"><b>Lịch sử phát triển của HTML</b></h1>.
  • C. <p style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></p>.
  • D. <h1 style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></h1>.

Câu 6: Đoạn mã HTML để tạo danh sách sau đây là

  1. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  2. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  3. Nếu TRẮC NGHIỆM: …
  • A. 

    TRẮC NGHIỆM

  • B.

    TRẮC NGHIỆM

  • C.

    TRẮC NGHIỆM

  • D.

    TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.
  • B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.
  • C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản.
  • D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.

Câu 8: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của AI trong lĩnh vực sản xuất?

  • A. Điều phối điều trị.
  • B. Quản lí tồn kho và dự báo nhu cầu.
  • C. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
  • D. Tối ưu hoá quá trình lắp ráp.

Câu 9: AI có lợi ích như thế nào đối với khoa học và nghiên cứu?

  • A. AI có thể tự động chấm điểm bài kiểm tra và phân loại học sinh dựa trên thành tích học tập.
  • B. AI có thể phân tích dữ liệu bệnh lí của bệnh nhân và đề xuất phương pháp điều trị hiệu quả nhất.
  • C. Các hệ thống AI được tích hợp vào dây chuyền sản xuất giúp tăng hiệu suất, giảm sai sót và tiết kiệm chi phí nhờ khả năng làm việc liên tục và không cần nghỉ ngơi.
  • D. AI được sử dụng để dự đoán các kết quả trong các lĩnh vực như thời tiết, tác động của biến đổi khí hậu và địa chất học.

Câu 10: Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của hệ chuyên gia về Toán học?

  • A. DENDRAL.
  • B. MYCIN.
  • C. HEARSAY.
  • D. MACSYMA.

Câu 11: Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của một ứng dụng AI giúp xây dựng trải nghiệm giao tiếp tự nhiên?

  • A. TensorFlow.
  • B. Dialogflow.
  • C. Rainbird.
  • D. Origami.

Câu 12: Wireless Access Point (WAP) có chức năng gì?

  • A. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
  • B. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
  • C. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
  • D. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.

Câu 13: Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào?

  • A. FTP.
  • B. STP.
  • C. ETP.
  • D. UTP.

Câu 14: Giao thức quy định cách biểu diễn (mã hoá) các trang web là

  • A. SNMP.
  • B. DNS.
  • C. HTTP.
  • D. DHCP.

Câu 15: Lệnh dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng là

  • A. systeminfo.
  • B. taskkill.
  • C. driverquery.
  • D. ipconfig.

Câu 16: Vì sao lại nói giao tiếp trong không gian mạng ẩn chứa nhiều nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư?

  • A. Trong không gian mạng, người sử dụng có thể dễ dàng giấu mặt, tạo ra các bản sao không đầy đủ của bản thân hoặc giả mạo thông tin, làm cho người khác khó đánh giá được tính chân thật của thông tin và sự thật về người đối diện.
  • B. Mất kết nối mạng dẫn đến giao tiếp bị trì hoãn hoặc bị gián đoạn.
  • C. Dữ liệu bị xâm phạm khiến các thông tin riêng tư và nhạy cảm bị rò rỉ hoặc bị tấn công bởi những kẻ xấu.
  • D. Thư điện tử hay tin nhắn có thể gây khó khăn trong việc truyền đạt cảm xúc và dẫn đến những hiểu lầm không đáng có.

Câu 17: Em cần lầm gì để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

  • A. Đối xử với người khác theo cách mà mình muốn.
  • B. Tự kiểm điểm, cải thiện hành vi trực tuyến của mình.
  • C. Làm theo ý muốn cá nhân, không tôn trọng ý kiến của người khác.
  • D. Sử dụng ngôn từ và cách viết tuỳ hứng.

Câu 18: Trợ lí ảo được phát triển đặc biệt cho hệ điều hành Windows là

  • A. Siri.
  • B. Cortana.
  • C. Bixby.
  • D. Alexa.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web. 
  • B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root).
  • C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.
  • D. Phần tử <html> là không bắt buộc.

Câu 20: Em sử dụng thẻ nào để chèn dòng kẻ ngang vào trang HTML?

  • A. <br/>.
  • B. <hr/>.
  • C. <qr/>.
  • D. <dr/>.

Câu 21: Để phần mềm Notepad hiển thị và hỗ trợ soạn thảo HTML em cần thực hiện lệnh gì?

  • A. View TRẮC NGHIỆM Syntax TRẮC NGHIỆM HTML.
  • B. View TRẮC NGHIỆM H TRẮC NGHIỆM HTML. 
  • C. Language TRẮC NGHIỆM H TRẮC NGHIỆM HTML.
  • D. Language TRẮC NGHIỆM Syntax TRẮC NGHIỆM HTML.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác