Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giao thức mạng là gì?

  • A. Phương pháp truyền dữ liệu trên mạng
  • B. Quy tắc và tiêu chuẩn để các thiết bị trong mạng có thể giao tiếp với nhau
  • C. Công cụ bảo mật dữ liệu trên mạng
  • D. Phần mềm kiểm tra tốc độ mạng

Câu 2: Để chia sẻ một thư mục trên mạng Windows, ta cần thực hiện bước đầu tiên nào?

  • A. Cài đặt phần mềm chia sẻ tài nguyên
  • B. Cấu hình địa chỉ IP của máy tính
  • C. Đặt quyền truy cập cho thư mục
  • D. Kết nối máy tính với mạng internet

Câu 3: Trong không gian mạng, việc giữ thái độ tôn trọng và lịch sự với người khác thể hiện qua:

  • A. Việc gửi các email dài và chi tiết
  • B. Việc luôn luôn giữ im lặng trong các cuộc trò chuyện trực tuyến
  • C. Việc không xúc phạm hay làm tổn thương người khác
  • D. Việc tham gia vào tất cả các cuộc trò chuyện trực tuyến

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Mục tiêu của việc phát triển ứng dụng AI là nhằm xây dựng các phần mềm giúp máy tính có được những năng lực trí tuệ như con người.
  • B. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo mạnh.
  • C. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.
  • D. Mọi ứng dụng AI trong thực tế đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của những đặc trưng trí tuệ.

Câu 4: Trợ lí ảo có chức năng nào sau đây? 

  • A. Tìm kiếm thông tin bằng tiếng nói của người dùng.
  • B. Nhận dạng khuôn mặt.
  • C. Nhận dạng chữ viết tay.
  • D. Kiểm tra lỗi chính tả.

Câu 5: Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực y học?

  • A. Dịch thuật.
  • B. Bảo mật thông tin.
  • C. Nhận dạng biển số xe.
  • D. Xác định các bất thường trên hình ảnh CT/MRI sọ não.

Câu 6: Vì sao lại nói sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn?

  • A. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.
  • B. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.
  • C. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.
  • D. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.

Câu 7: Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của một phần mềm AI giúp tạo hình ảnh dựa trên các miêu tả văn bản hoặc lời nói?

  • A. Codex.
  • B. Midjourney.
  • C. Whisper.
  • D. Rytr.

Câu 8: Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?

  • A. Modem quay số.
  • B. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
  • C. Modem ADSL.
  • D. Modem quang.

Câu 9: Thiết bị nào xác định cổng kết nối giữa thiết bị gửi và thiết bị nhận, sau đó thiết lập tạm thời kênh truyền giữa hai cổng kết nối để truyền dữ liệu và huỷ kết nối sau khi hoàn thành việc truyền?

  • A. Switch.
  • B. Router.
  • C. Hub.
  • D. Modem.

Câu 10: Lệnh nào của giao thức ICMP (Internet Control Message Protocol) giúp kiểm tra máy tính có kết nối được với một máy tính hay một thiết bị mạng hay không?

  • A. touch.
  • B. mkdir.
  • C. ping.
  • D. tracert.

Câu 11: Địa chỉ IP 11001011 10100010 00101001 11111110 dưới dạng thập phân là

  • A. 203.162.41.254.
  • B. 230.178.52.166.
  • C. 203.126.71.235.
  • D. 235.197.80.255. 

Câu 12: Khi tham một cuộc thảo luận trên mạng xã hội, em cần ứng xử như thế nào?

  • A. Tự ý trao đổi thông tin riêng tư trong thư điện tử giữa hai người với bên thứ ba.
  • B. Mặc quần áo lịch sự và không để lộ những vật dụng hoặc cảnh quan không phù hợp.
  • C. Sử dụng ngôn từ khiêu khích khi không đồng tình với ý kiến của người khác.
  • D. Nếu có ý kiến trái ngược, cần trao đổi một cách lịch sự trên tinh thần tôn trọng quan điểm của người khác.

Câu 13: Phương án nào sau đây không là tình huống sử dụng giao tiếp trong không gian mạng?

  • A. Tham gia một cuộc họp trực tuyến.
  • B. Tới thăm nhà họ hàng.
  • C. Nộp bài tập bằng thư điện tử.
  • D. Trò chuyện nhóm trên Facebook.

Câu 14: Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?

  • A. <img src=koala.jpg>.
  • B. <pic src="koala.jpg">.
  • C. <pic link="koala.jpg">.
  • D. <img src="koala.jpg">.

Câu 15: Đoạn mã HTML của câu “The RMS Titanic, a luxury steamship, sank on April 15, 1912 after striking an iceberg.” là

  • A. <p>The <b>RMS Titanic</b>, a luxury steamship, sank on <i>April 15, 1912</i> after striking an iceberg.</p>.
  • B. <p>The <i>RMS Titanic</i>, a luxury steamship, sank on <u>April 15, 1912</u> after striking an iceberg.</p>.
  • C. <p>The <u>RMS Titanic</u>, a luxury steamship, sank on <b>April 15, 1912</b> after striking an iceberg.</p>.
  • D. <p>The <i>RMS Titanic</i>, a luxury steamship, sank on <b>April 15, 1912</b> after striking an iceberg.</p>.

Câu 16: Trong HTML5, thẻ nào dùng để đánh dấu xoá (bằng nét gạch giữa chữ)?

  • A. <u>.
  • B. <del>.
  • C. <cut>.
  • D. <remove>.

Câu 17: Trong HTML5, đoạn mã dùng để hiển thị dòng chữ Note

  • A. <p><u>Note</u></p>.
  • B. <p style="font-decoration:underline">Note</p>.
  • C. <p style="text-decoration:underline">Note</p>.
  • D. <p style="font-style:underline">Note</p>.

Câu 18: Đoạn mã HTML để tạo bảng sau đây là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 

    TRẮC NGHIỆM
  • B. 

    TRẮC NGHIỆM
  • C.
    TRẮC NGHIỆM
  • D.

    TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến?

  • A. Thuộc tính src.
  • B. Thuộc tính target.
  • C. Thuộc tính class.
  • D. Thuộc tính id.

Câu 20: Em cần viết đoạn mã HTML như thế nào để tạo đường liên kết từ hình ảnh tháp Eiffel được lưu trong tệp có đường dẫn images/eiffel.jpg tới trang info.html?

  • A. <a href="info.html" src="images/eiffel.jpg"></a>.
  • B. <img src="images/eiffel.jpg"><a href="info.html"></a>.
  • C. <a href="info.html"><img src="images/eiffel.jpg"></a>.
  • D. <a src="info.html"><img href="images/eiffel.jpg"></a>.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác