Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối tượng của sinh học chính là
- A.cấu tạo và hoạt động của con người.
- B. các sinh vật nhân tạo.
- C. các vật sống và vật không sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 2: Theo phân chia cấp THPT, ở lớp 10, các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh học?
A. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật.
- B. Sinh học cơ thể.
- C. Di truyền học.
- D. Tiến hóa và sinh thái học.
Câu 3: Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới sống?
- A. Cấu trúc, phân loại.
- B. Cách thức vận hành.
- C. Tiến hóa của thế giới sống.
D. Cả 3 lĩnh vực trên.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
- A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
- C. Xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường.
- D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 5: Đâu không phải là phương pháp thường được áp dụng trong nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp cách thức hóa.
- B. Phương pháp quan sát.
- C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
- D. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 6: Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào thực vật, chúng ta cần dùng dụng cụ nào sau đây?
- A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi.
- C. Kính thiên văn.
- D. Kính cận.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là phương pháp bảo đảm an toàn trong phòng thí nghiệm?
- A. Khi làm việc với hóa chất độc hại cần phải thực hiện ở nơi thoáng khí hoặc có tủ hút khí độc.
- B. Tuân thủ quy tắc pha hóa chất.
C. Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.
- D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm.
Câu 8: Cấp độ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là
- A. nguyên tử.
- B. phân tử.
C. tế bào.
- D. mô.
Câu 9: Đặc điểm sau dưới đây không phải là đặc điểm chung của thế giới sống?
- A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.
- C. Hệ mở và tự điều chỉnh.
- D. Liên tục tiến hóa.
Câu 10: Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống nào sau đây?
- A. Tế bào.
- B. Mô.
C. Cơ quan.
- D. Hệ cơ quan.
Câu 11: Các nguyên tố đa lượng nào sau đây chiếm khoảng 96 % khối lượng vật chất sống ở hầu hết các cơ thể sinh vật?
- A. C, H, O, K.
B. C, H, O, N.
- C. C, H, Ca, Mg.
- D. H, O, S, Ca.
Câu 12: Mỗi phân tử nước có một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng
A. hai liên kết cộng hóa trị.
- B. hai liên kết hydrogen.
- C. hai liên kết ion.
- D. hai liên kết phosphodiester.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
- A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động sống của tế bào.
- B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ.
C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau.
- D. Có khoảng 70 – 80% các n
Câu 14: Enzyme có tính đặc hiệu cao là vì
- A. enzyme là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein.
- B. enzyme có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hoá sinh ở trong tế bào.
- C. enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi.
D. trung tâm hoạt động của enzyme chỉ tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác.
Câu 15: Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?
- A. Glucose.
- B. NAD+.
- C. ATP.
D. O2.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau.
- B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau.
- C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
- D. Chỉ có pha sáng mà không có pha tối.
Câu 17: Đâu là kết quả của quá trình truyền tín hiệu?
- A. Là sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử.
B. Là sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được.
- C. Là sự liên kết của thụ thể với tín hiệu hóa học.
- C. Là sự biến đổi thông tin di truyền.
Câu 18: Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng sinh công.
- B. lực tác động lên vật.
- C. khối lượng của vật.
- D. công mà vật chịu tác động.
Câu 19: Cơ chất là
- A. chất tham gia cấu tạo enzyme.
- B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzyme xúc tác.
C. chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.
- D. chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất.
Câu 20: Sản phẩm chuyển hóa được tạo ra sẽ quay lại ức chế enzyme xúc tác cho phản ứng ở đầu chuỗi gọi là
- A. phản ứng trung gian.
B. ức chế ngược.
- C. ức chế xuôi.
- D. ức chế hóa học.
Câu 21: Quá trình phân giải đường diễn ra theo 3 con đường là
- A. đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..
- B. lên men, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..
C. hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.
- D. hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và quang hợp.
Câu 22: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP.
- B. NADH.
- C. ADP.
- D. FADH2.
Câu 23: Trong quá trình quang hợp, pha tối diễn ra theo chu trình nào sau đây?
- A. Chu trình Krebs.
B. Chu trình Calvin.
- C. Chu trình đường phân.
- D. Chu trình Carbon.
Câu 24: Năng lượng trong phân tử ATP là dạng năng lượng nào sau đây?
- A. Thế năng.
- B. Cơ năng.
C. Động năng.
D. Hóa năng.
Câu 25: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là do
- A. phân tử ATP là chất giàu năng lượng.
- B. phân tử ATP có chứa 3 nhóm phosphate.
C. các nhóm phosphate đều tích điện âm nên đẩy nhau.
- D. đây là liên kết mạnh.
Bình luận