Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm chỉ có được do sự sắp xếp và tương tác của các bộ phận cấu thành nên hệ thống được gọi là
- A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm nổi trội.
- C. đặc điểm phức tạp.
- D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 2: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
- A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
- C. Liên kết ion.
- D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
Câu 3: Các phân tử sinh học chính bao gồm
- A. carbohydrate, lipid, nucleotide.
B. carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid.
- C. glucose, lipid, protein, nucleic acid.
- D. carbohydrate, acid béo, amino acid, nucleic acid.
Câu 4: Bậc cấu trúc nào của protein bị thay đổi khi liên kết hydrogen bị phá hủy?
- A. Bậc 1 và 2.
- B. Bậc 1 và 3.
C. Bậc 2 và 3.
- D. Tất cả các bậc cấu trúc.
Câu 5: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A. Phospholipid và protein.
- B. Cellulose và protein.
- C. Steroid và protein.
- D. Phospholipid và cellulose.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về màng nhân?
- A. Không có ở tế bào nhân sơ.
- B. Cấu tạo gồm hai lớp.
- C. Có nhiều lỗ nhỏ đảm bảo cho các chất có thể ra vào nhân.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 7: Quá trình vận chuyển nào sau đây không sử dụng chất mang?
- A. Vận chuyển chủ động.
B. Khuếch tán.
- C. Xuất bào và nhập bào.
- D. Vận chuyển thụ động.
Câu 8: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. hòa tan trong dung môi.
- B. thể rắn.
- C. thể nguyên tử.
- D. thể khí.
Câu 9: Hiện tượng thẩm thấu là
A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
- B. sự khuếch tán của chất tan qua màng.
- C. sự khuếch tán của các ion qua màng.
- D. sự khuếch tán của các chất qua màng.
Câu 10: Sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin của tế bào là
- A. sự tiếp nhận tín hiệu trong tế bào.
B. sự truyền tín hiệu trong tế bào.
- C. sự đáp ứng của tế bào.
- D. sự đáp ứng tín hiệu ngoài tế bào.
Câu 11: Các phân tử protein thụ thể được phân bố ở đâu trong tế bào?
A. Ở màng hay trong tế bào chất. .
- B. Ở thành tế bào và tế bào chất.
- C. Ở màng nhân và thành tế bào.
- D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12: Môi trường đẳng trưởng là môi trường có nồng độ chất tan
A. bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
- B. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
- C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
- D. luôn ổn định.
Câu 13: Co nguyên sinh là hiện tượng
- A. cả tế bào co lại.
B. khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại.
- C. màng sinh chất bị dãn ra.
- D. nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại.
Câu 14: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường là
A. xuất bào.
- B. khuếch tán.
- C. thẩm thấu.
- D. cả xuất bào và nhập bào.
Câu 15: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì
- A. cần phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển.
- B. tế bào cần nhiều phân tử có kích thước nhỏ.
C. vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất.
- D. các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về giai đoạn tiếp nhận tín hiệu trong truyền tin tế bào?
- A. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng các protein thụ thể.
B. Các phân tử tín hiệu phân bố chủ yếu ở màng nhân.
- C. Mỗi loại thụ thể liên kết với tín hiệu phù hợp như ổ khóa và chìa khóa.
- D. Protein màng có thể là thụ thể tiếp nhận tín hiệu.
Câu 17: Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Trong quá trình chuyển hóa vật chất, các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào.
- B. Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
- C. Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào.
D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào làm biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 18: Trong quá trình lên men, chất nào sau đây được tái sinh?
- A. Tinh bột.
- B. Oxygen.
C. NAD+.
- D. NADH.
Câu 19: Quang khử là quá trình xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây?
- A. Nấm.
- B. Động vật.
C. Một số vi khuẩn màu lục và màu tía.
- D. Một số vi khuẩn hóa tổng hợp.
Câu 20: Enzym không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Hoạt tính xúc tác mạnh.
- B. Tính chuyên hoá cao.
C. Bị biến đổi sau phản ứng.
- D. Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.
Câu 21: Quá trình phân giải hiếu khí được chia thành 3 giai đoạn chính là:
A. đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..
- B. đường phân, lên men và chuỗi chuyền electron..
- C. lên men, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..
- D. đường phân, chu trình Krebs và lên men.
Câu 22: Quá trình đường phân xảy ra ở
- A. màng ti thể.
- B. nhân tế bào.
C. tế bào chất.
- D. màng thylakoid.
Câu 23: Quang phân li nước xảy ra trong
- A. hô hấp tế bào.
- B. lên men.
- C. pha tối.
D. pha sáng.
Câu 24: Ức chế ngược là một cách điều hòa chuyển hóa vật chất có hiệu quả vì
- A. enzyme đầu tiên trong con đường chuyển hóa bị ức chế bởi sản phẩm của chính nó.
- B. enzyme cuối trong con đường chuyển hóa bị ức chế bởi sản phẩm của chính nó.
C. enzyme đầu tiên trong con đường chuyển hóa bị ức chế bởi sản phẩm cuối cùng của con đường chuyển hóa.
- D. enzyme cuối cùng trong con đường chuyển hóa bị ức chế bởi sản phẩm cuối cùng của con đường chuyển hóa.
Câu 25: Một phân tử ATP có chứa bao nhiêu liên kết cao năng?
- A. 3 liên kết.
B. 2 liên kết.
- C. 4 liên kết.
- D. 1 liên kết.
Bình luận