Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là

  • A. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.
  • B. sinh sản.
  • C. sinh trưởng.
  • D. phát triển.

Câu 2: Lipid không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Không tan trong nước.
  • B. Cấu trúc đa phân.
  • C. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
  • D. Cung cấp năng lượng cho tế bào.

Câu 3: Nước trong tế bào không có vai trò nào sau đây?

  • A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
  • B. Là thành phần cấu trúc của tế bào.
  • C. Là nguyên liệu cho nhiều phản ứng trong tế bào.
  • D. Cung cấp năng lượng cho tế bào.

Câu 4: Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp tế bào là loại carbohydrate nào dưới đây?

  • A. Cellulose.
  • B. Glucose.
  • C. Saccharose.
  • D. Fructose.

Câu 5: Dựa vào cấu tạo của thành tế bào, vi khuẩn được chia làm 2 nhóm là

  • A. vi khuẩn kị khí và vi khuẩn hiếu khí.
  • B. vi khuẩn sống kí sinh và vi khuẩn sống tự do.
  • C. vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.
  • D. vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm.

Câu 6: Nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein là chức năng của

  • A. lục lạp.
  • B. ribosome.
  • C. lysosome.
  • D. peroxisome.

Câu 7: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là

  • A. khuếch tán.
  • B. thụ động.
  • C. thực bào.
  • D. tích cực.

Câu 8: Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?

  • A. Protein xuyên màng.
  • B. Phospholipid.
  • C. Protein bám màng.
  • D. Cholesterol.

Câu 9: Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” dùng để vận chuyển chất nào sau đây?

  • A. Lipid.
  • B. Nước.
  • C. Protein.
  • D. Carbon dioxide.

Câu 10: Truyền tin tế bào là

  • A. sự di chuyển của các phân tử trong môi trường nội bào.
  • B. sự di chuyển của các phân tử bên ngoài tế bào.
  • C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.
  • D. sự phát tán các phân tử tín hiệu bên trong tế bào.

Câu 11: Thông tin mà các tế bào truyền cho nhau có thể là

  • A. phân tử protein.
  • B. hormone.
  • C. nucleotide.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 12: Các phân tử tiếp nhận tín hiệu của tế bào gọi là

  • A. thụ thể.
  • B. truyền tín hiệu.
  • C. đáp ứng tín hiệu.
  • D. kênh ion.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về các loại khuếch tán là đúng ?

  • A. Khuếch tán tăng cường là kiểu khuếch tán cần tiêu tốn năng lượng.
  • B. Khuếch tán đơn giản là kiểu khuếch tán của các chất kị nước qua màng tế bào.
  • C. Khuếch tán tăng cường hoàn toàn phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ.
  • D. Khuếch tán đơn giản là sự di chuyển của các chất qua lớp kép phospholipid.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về các protein vận chuyển ở màng tế bào là đúng ?

  • A. Khi protein kênh vận chuyển các chất qua màng, nó phải thay đổi cấu hình.
  • B. Protein mang chỉ đơn giản tạo lỗ trên màng để cho những chất có kích thước phù hợp đi qua.
  • C. Tế bào có thể điều chỉnh các chất ra, vào tế bào bằng các tín hiệu đóng, mở kênh.
  • D. Sự thay đổi cấu hình của protein trong quá trình vận chuyển các chất luôn tiêu tốn năng lượng.

Câu 15: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là

  • A. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng.
  • B. chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.
  • C. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật.
  • D. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng.

Câu 16: Sản phẩm tạo ra có thể thay đổi hoạt tính của enzyme là kết quả của giai đoạn

  • A. tiếp nhận tín hiệu.
  • B. truyền tín hiệu.
  • C. đáp ứng tín hiệu.
  • D. vô hiệu hóa tín hiệu.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về quá trình truyền tin bên trong tế bào là đúng?

  • A. Tín hiệu từ bên ngoài tế bào được chuyển đổi thành tín hiệu bên trong tế bào.
  • B. Tín hiệu từ bên ngoài tế bào trực tiếp hoạt hóa hoặc bất hoạt một gene nào đó trong tế bào.
  • C. Tín hiệu từ bên ngoài tế bào có thể trực tiếp thay đổi hoạt tính enzyme.
  • D. Tín hiệu từ bên ngoài tế bào được chuyển từ phân tử này sang phân tử khác trong chuỗi truyền tin bên trong tế bào.

Câu 18: Năng lượng hoạt hóa là năng lượng

  • A. cần để làm cho các chất tham gia phản ứng chuyển đổi từ trạng thái ổn định sang trạng thái không ổn định khiến các liên kết dễ bị bẻ gãy hoặc dễ được hình thành.
  • B. làm cho enzyme thay đổi cấu hình phù hợp với cơ chất.
  • C. cần để enzyme chuyển động nhanh hơn.
  • D. cần để biến đổi chất tham gia phản ứng thành chất khác.

Câu 19: Đa số enzyme có bản chất là

  • A. ATP.
  • B. protein.
  • C. lipid.
  • D. cơ chất.

Câu 20: Những nhận định nào dưới đây về lên men là đúng?

  • A. Lên men không cần có chuỗi truyền điện tử.
  • B. Lên men không cần có oxygen nhưng cần có chuỗi truyền điện tử.
  • C. Lên men ethanol tạo ra lượng ATP nhiều hơn lên men lactate.
  • D. Mỗi phân tử glucose qua lên men ethanol tạo ra 4 ATP.

Câu 21: Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là

  • A. từ phân tử nước.
  • B. từ APG.
  • C. từ phân tử CO2.
  • D. từ phân tử ATP.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang hợp?

  • A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.
  • B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
  • C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.
  • D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.

Câu 23: Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?

  • A. chất nền của lục lạp.
  • B. các hạt grana.
  • C. màng thylakoid.
  • D. màng kép của lục lạp.

Câu 24: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

  • A. cả 3 nhóm phosphate.
  • B. 2 liên kết phosphate gần phân tử đường.
  • C. 2 liên kết giữa 2 nhóm phosphate ở ngoài cùng.
  • D. chỉ 1 liên kết phosphate ngoài cùng.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzyme?

  • A. Là hợp chất cao năng.
  • B. Là chất xúc tác sinh học.
  • C. Được tổng hợp trong các tế bào sống.
  • D. Làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác