Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
- A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
- C. Tính trung tính.
- D. Tính trơ.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể được tìm thấy ở dạng tự do trong tự nhiên?
- A. Al.
B. Au.
- C. Na.
- D. Mg.
Câu 3: Tính chất đặc trưng của hợp kim so với kim loại nguyên chất là:
- A. Tính dẫn điện cao hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
- C. Dễ bị ăn mòn hơn.
- D. Khối lượng riêng nhỏ hơn.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
- A. Na, Fe, K.
- B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
- D. Be, Na, Ca.
Câu 5: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,309875 lít H2 (đkc). Kim loại đó là
A. Ca.
- B. Ba.
- C. Sr.
- D. Mg.
Câu 6: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn-Cu thì
A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng
- B. khối lượng của điện cực Cu giảm
- C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng
- D. khối lượng của điện cực Zn tăng
Câu 7: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: E0X-Y = 0,78 V; E0X-Z = 1,24 V; E0T-Y =0,47 V (X, Y, Z, T là bốn kim loại). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá X-T là 0,31V
B. Tính khử giảm dần từ trái qua phải theo dãy: X, T, Z, Y
- C. Trong các pin điện hoá: X-Y, X-T và X-Z thì X đều bị oxi hoá.
- D. Trong pin điện hoá Y-Z thì Y là anode
Câu 8: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
- A. Cực dương : Khử ion NO3-.
- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-.
C. Cực âm : Khử ion Ag+.
- D. Cực dương : Khử H2O.
Câu 9: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở cathode chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa
- A. Na+, SO42-, Cl-.
- B. Na+, SO42-, Cu2+.
- C. Na+, Cl-.
D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl -.
Câu 10: Sự giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là :
A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
- B. đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.
- C. đều có sự góp chung các electron hóa trị.
- D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
- A. 1s22s22p63s23p4.
- B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s1.
- D. 1s22s22p6.
Câu 12: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
- A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
- B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
- C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 13: Cuốn một sợi dây thép xung quanh một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất nhanh từ sợi dây thép. Thanh kim loại đã dùng có thể là
- A. Cu.
- B. Ni.
C. Zn.
- D. Pt.
Câu 14: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
- A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
- C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
- D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,9748 lít khí H2 (đkc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
- A. 13,70 gam.
- B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
- D. 14,62 gam.
Câu 16: Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
- A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
- B. Làm tắc các đường ống nước nóng.
C. Gây ngộ độc khi uống.
- D. Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,4874 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,02 gam
- B. 3,98 gam
- C. 5,68 gam
- D. 6,58 gam
Câu 18: Khối lượng bột aluminum cần dùng để thu được 78 gam chromium từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
- A. 13,5 gam.
- B. 27,0 gam.
- C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 19: Khối lượng tinh thể copper(II) sulfate ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch CuSO4 0,15M là
- A. 6,000 g.
B. 9,375 g.
- C. 9,755 g.
- D. 8,775 g.
Câu 21: Dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là
- A. tứ diện đều.
- B. chóp tam giác.
- C. vuông phẳng.
D. bát diện
Câu 22: Cho các phức chất sau: [CuCl2]–, [BeF4]2–, [BF4]–, [Ti(OH2)6]3+,[BBr4]–, [ZnCl4]2–, [Zn(CN)4]2–, [Cd(CN)4]2– , [AuCl2]–, [Co(NH3)6]3+, [Mo(CO)6], [Ag(NH3)2]+,[Fe(CN)6]4–.
Số phức chất có hình dạng bát diện là
A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 23: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Dung dịch màu màu trắng tạo thành,
- B. Có kết tủa màu trắng tạo thành
- C. Có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí không màu thoát ra.
D. Có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu.
Câu 24: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư dung dịch phức [Ag(NH3)2]+ thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
- A. CH3CHO.
- B. CH2=CHCHO.
C. OHCCHO.
- D. HCHO.
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,
- B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
- C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận