Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 7 cánh diều học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
A. diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.
- B. hình thức phản ứng đa dạng.
- C. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt.
- D. mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy.
Câu 2: Đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật là
- A. cảm ứng ở động vật nhanh hơn và khó nhận thấy hơn cảm ứng ở thực vật.
- B. hình thức phản ứng ở động vật đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thực vật.
C. cảm ứng ở động vật nhanh hơn, dễ nhận thấy hơn, còn cảm ứng ở thực vật chậm hơn, khó nhận thấy hơn.
- D. hình thức phản ứng ở thực vật nhẹ nhàng và yếu ớt hơn ở động vật.
Câu 3: Hình dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
A. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân.
- B. Tính hướng tiếp xúc.
- C. Tính hướng hoá.
- D. Tính hướng nước.
Câu 4: Từ cần điền vào chỗ trống (1) là
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và …(1)… lại các kích thích từ môi trường …(2)… và môi trường bên ngoài của …(3)… sinh vật.
A. phản ứng
- B. bên trong
- C. cơ thể
- D. giải phóng
Câu 5: Từ cần điền vào chỗ trống (2) là
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và …(1)… lại các kích thích từ môi trường …(2)… và môi trường bên ngoài của …(3)… sinh vật.
- A. phản ứng
B. bên trong
- C. cơ thể
- D. giải phóng
Câu 6: Từ cần điền vào chỗ trống (3) là
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và …(1)… lại các kích thích từ môi trường …(2)… và môi trường bên ngoài của …(3)… sinh vật.
- A. phản ứng
- B. bên trong
C. cơ thể
- D. giải phóng
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật?
- A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy.
- C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
- D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy.
Câu 8: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?
- A. Các nhận biết.
B. Các kích thích.
- C. Các cảm ứng.
- D. Các phản ứng.
Câu 9: Đâu là tác nhân kích thích của hiện tượng tua cuốn của cây cuốn vào giá thể
- A. Thân cây yếu
- B. Do ánh sáng không đều
- C. Do cây thiếu dinh dưỡng
D. Do giá thể (cọc, giàn)
Câu 10: Nhu cầu nước của động vật không phụ thuộc vào
- A. Loài.
- B. Kích thước.
C. Giới tính.
- D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Trung bình, trẻ em nặng 11-20 kg cần uống ít nhất bao nhiêu lít nước mỗi ngày
- A. 2.
- B. 1,5.
C. 1.
- D. 0,8.
Câu 12: Trung bình, một người nặng 50 kg cần uống ít nhất bao nhiêu lít nước mỗi ngày
A. 2.
- B. 1,8.
- C. 1,5.
- D. 1,2.
Câu 13: Theo nghiên cứu, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể người
- A. 70-80%.
B. 60-70%.
- C. 55-60%.
- D. 50-55%.
Câu 14: Ở người, nước được thải ra bằng cách
A. Tất cả các đáp án dưới đây.
- B. Hơi thở, bốc hơi qua da.
- C. Nước tiểu.
- D. Nước trong phân.
Câu 15: Con đường trao đổi nước ở động vật và người không bao gồm giai đoạn
- A. Sử dụng.
B. Tái tạo.
- C. Tải ra.
- D. Lấy vào.
Câu 17: Nước được lấy vào cơ thể bằng cách
- A. Uống nước.
- B. Ăn các thức ăn chứa nước.
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 16: Điều nào dưới đây sẽ không xảy ra khi cơ thể đủ nước?
- A. Các cơ quan hoạt động tốt, khỏe mạnh.
- B. Tiêu hóa tốt, tuần hoàn tốt, tăng cường trao đổi chất.
- C. Phòng chống bệnh tật.
D. Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Câu 17: Lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận vào hàng ngày để xây dựng cơ thể và duy trì sự sống là khái niệm của
- A. Giới hạn dinh dưỡng.
- B. Quá trình trao đổi chất dinh dưỡng.
C. Nhu cầu dinh dưỡng.
- D. Khẩu phần ăn.
Câu 18: Kiểu dinh dưỡng của động vật là
- A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
- C. Đa dưỡng.
- D. Nhu dưỡng.
Câu 19: Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào
- Mỗi loài.
- Lứa tuổi, giai đoạn phát triển của cơ thể.
- Cường độ hoạt động của cơ thể.
A. 1; 2; 3
- B. 2; 3
- C. 1; 3
- D. 1; 2
Câu 20: Các chất cặn bã không được cơ thể hấp thụ sẽ thải ra ngoài qua
- A. Dạ dày.
B. Hậu môn.
- C. Ruột già.
- D. Ruột non.
Câu 21: Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm bao nhiêu giai đoạn
- A. 2.
- B. 3.
C. 4.
- D. 5.
Câu 22: Đâu là đáp án đúng nhất: Chế độ dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào
A. Mức độ hoạt động, giới tính và độ tuổi.
- B. Mức độ hoạt động.
- C. Giới tính.
- D. Độ tuổi.
Câu 23: Ở người, các chất được vận chuyển theo bao nhiêu vòng tuần hoà
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Bình luận