Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 7 cánh diều học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng không thể có dạng là
- A. Đường gấp khúc
- B. Đường thẳng
- C. Đường cong
D. Đường tròn
Câu 2: Từ đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây?
- A. Quãng đường vật đi được
- B. Thời gian vật đã đi
- C. Tốc độ của vật chuyển động
D. Khoảng cách của vật so với tòa nhà trên
Câu 3: Khi xe di chuyển với tôc độ 70m là khoảng nào an toàn khi đi với tốc độ?
- A. 90 km/h
B. 55 km/h
- C. 50 m/s
- D. 85 km/h
Câu 4: Từ đồ thị quãng đường - thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?
- A. Thời gian chuyển động
- B. Quãng đường đi được
- C. Tốc độ chuyển động
D. Hướng chuyển động
Câu 5: Đây là biển báo gì
- A. Biển báo tối đa cho phép
- B. Biển báo đi cùng chiều
C. Biển báo tốc độ tối đa cho phép trên từng làn đường
- D. Biển báo đường một chiều
Câu 6: Tỉ lệ 10% rủi ro đối với người đi bộ. Khi xe lái với tốc độ bao nhiêu
- A. 10 m/s
- B. 30 km.h
C. 32 km/h
- D. 31 km.h
Câu 7: Nếu xe đi với vận tốc 64 km/h thì tỉ lệ rủi ro là bao nhiêu?
- A.30%
B. 80%
- C. 40%
- D. 50%
Câu 8: Tỉ lệ 60% cơ hội thoát nạn đối với người đi bộ. Khi xe lái với tốc độ bao nhiêu
- A. 32 m/s
- B. 45 km.h
- C. 64 km/h
D. 48 km.h
Câu 9: Theo WHO, nếu giảm tốc độ xe đi 5% thì số tai nạn giao thông nghiêm trọng sẽ giảm
A.30%
- B. 80%
- C. 40%
- D. 50%
Câu 10: Khoảng cách an toàn tối thiểu khi xe đi với tốc độ 70 km/h là bao nhiêu
- A. 35 m
B. 55 m
- C. 70 m
- D. 100 m
Câu 11: Từ đồ thị có thể ta có thể xác định được:
- A. Quãng đường đi được của vật khác
- B. Thời gian vật bắt đầu đi
- C. Hướng chuyển động của vật đó
D. Quãng đường vật đi được trong 1 tiếng
Câu 12: Khi xe di chuyển với tôc độ 110 km/h thì khoảng nào là không an toàn?
- A. 100 m
- B. 155 m
- C. 170 m
D. 77 m
Câu 13: Khi xe di chuyển với tôc độ 50 km/h thì khoảng nào là an toàn?
- A. 20 m
B. 55 m
- C. 25 m
- D. 33 m
Câu 14: Đây là biển gì?
- A. Biển báo tối thiểu cho phép
- B. Biển hết tốc độ tối đa cho phép theo biển ghép
C. Biển báo tốc độ tối đa cho phép
- D. Không tồn tại
Câu 15: Đây là biển báo nào?
- A. Biển báo tối thiểu cho phép
B. Biển hết tốc độ tối đa cho phép theo biển ghép
- C. Biển báo tốc độ tối đa cho phép
- D. Không tồn tại
Câu 16: Đâu là đơn vị đo tốc độ:
- A. m2/s
- B. km.h
C. m/h
- D. m.h
Câu 17: Quãng đường được tính bằng công thức:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 18: Công thức tính thời gian là:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Công thức tính vận tốc là:
- A. Quãng đường nhân thời gian
- B. Thời gian chia quãng đường
- C. Thời gian nhân quãng đường
D. Quãng đường chia thời gian
Câu 20: Có thể đo tốc độ bằng dụng cụ nào?
- A. Bằng đồng hồ bấm giây
- B. Bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện
- C. Bằng thiết bị “Bắn tốc độ”
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 21: Đổi 10 km/h = ? m/s
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 22: Đổi 10 m/s = ? km/h
- A. 25
- B.
C. 36
- D. 12,5
Câu 23: Hãy so sánh m/s và 15km/h
A. m/s > 15km/h
- B. m/s < 15km/h
- C. m/s = 15km/h
- D. Không so sánh được
Câu 24: Hãy so sánh m/s và 6,7km/h
- A. m/s > 6,7km/h
B. m/s < 6,7km/h
- C. m/s = 6,7km/h
- D. Không so sánh được
Câu 25: Trong trường học có thể đo tốc độ bằng dụng cụ nào?
- A. Bằng đồng hồ bấm giây
- B. Bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện
- C. Bằng thiết bị “Bắn tốc độ”
D. Cả A và B đáp án đều đúng
Bình luận