Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khó khăn chủ yếu của khí hậu đối với nông nghiệp nước ta hiện nay là
- A. hạn hán, mưa phùn, bão.
B. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
- C. sâu bệnh và sương muối.
- D. sạt lở bờ biển, cháy rừng.
Câu 2: Khí hậu không ảnh hưởng đến loại hình du lịch nào sau đây?
- A. Du lịch nghỉ dưỡng.
- B. Du lịch sinh thái.
- C. Du lịch biển - đảo.
D. Du lịch văn hóa.
Câu 3: Ở Việt Nam, các vùng núi cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên các điểm du lịch như:
- A. Cửa Lò, Lăng Cô, Mỹ Khê,…
- B. Sầm Sơn, Mũi Né, Phú Quốc,…
C. Sa Pa, Tam Đảo, Bà Nà,…
- D. Lăng Cô, Nha Trang, Đà Lạt,…
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích sử dụng nguồn nước ở lưu vực các sông tại Việt Nam?
- A. Phát triển thủy điện.
- B. Cung cấp nước sinh hoạt.
- C. Phát triển du lịch.
D. Nuôi trồng hải sản.
Câu 5: Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đối với thủy văn của Việt Nam?
- A. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước.
- B. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước.
C. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn.
- D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, rét đậm,…).
Câu 6: Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Ngập lụt.
- B. Lũ quét.
- C. Động đất.
- D. Hạn hán.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp giúp giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
- A. Sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
- B. Bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh.
C. Cải tạo, tu bổ và nâng cấp hạ tầng vận tải.
- D. Giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.
Câu 8: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, chúng ta cần
A. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
- B. sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
- C. sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
- D. giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.
Câu 9: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
- A. vùng đồi núi.
- B. các cao nguyên.
- C. vùng núi cao.
D. các đồng bằng.
Câu 10: Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Duyên hải miền Trung
- C. Đồng bằng Thanh Hóa.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11:Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thoái hóa đất ở Việt Nam?
- A. Việt Nam có 3/4 diện tích đồi núi, có độ dốc cao.
B. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
- C. Biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng hạn hán, ngập lụt.
- D. Nạn phá rừng để lấy gỗ, đốt nương làm rẫy.
Câu 12: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất, chúng ta không nên áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Lạm dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học.
- B. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
- C. Củng cố và hoàn thiện hệ thống các đê ven biển.
- D. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất.
Câu 13: Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng:
A. Đông Bắc và Tây Nam
- B. Bắc và Nam
- C. Tây Bắc và Đông Nam
- D. Đông và Tây
Câu 14: Hiện tượng sa mạc hóa đang xảy ra ở Việt Nam tại
- A. Các vùng đất ven biển
- B. Vùng đất cát Quảng Ninh
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ
- D. Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 15: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu:
- A. Ven sông Tiền và sông Hậu
- B. Vùng ven biển
C. Đông Nam Bộ
- D. Vùng trũng Tây Nam Bộ.
Câu 16: Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào :
- A. Tây Bắc
B. Đồng bằng Bắc Bộ
- C. Bắc Trung Bộ
- D. Nam Bộ
Câu 17: Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta:
- A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.
- B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm.
C. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam.
- D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất cảu bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18: Trong chính sách và luật bảo vệ và phát triển rừng, vùng núi dốc tỉ lệ che phủ rừng phải đạt:
- A. 40-50%
- B. 50-60%
- C. 60-70%
D. 70-80%
Câu 19: Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta:
A. 365
- B. 635
- C. 536
- D. 356
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta
- A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
- B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
- D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.
Bình luận