Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một trong những yếu tố nhân tạo của môi trường biển là
A. các công trình xây dựng nằm ven biển.
- B. đa dạng sinh học biển.
- C. bờ biển và đáy biển.
- D. nước biển và đa dạng sinh học biển.
Câu 2: Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là
A. Vịnh Hạ Long.
- B. Vịnh Vân Phong.
- C. Vịnh Cam Ranh.
- D. Vịnh Nha Trang.
Câu 3:Nội dung nào sau đây không đúng khi phản ánh đúng về tài nguyên biển và thềm lục địa của Việt Nam?
- A. Sinh vật vùng biển Việt Nam phong phú, có tính đa dạng cao.
- B. Dầu mỏ và khí tự nhiên tập tring ở các bể trong vùng thềm lục địa.
C. Vùng biển Việt Nam không thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu.
- D. Vùng biển, đảo của Việt Nam rất giàu tiềm năng phát triển du lịch.
Câu 4: Theo đánh giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chất lượng nước biển xa bờ ở Việt Nam
- A. bị suy thoái nghiêm trọng.
- B. không đạt tiêu chuẩn cho phép.
- C. có nhiều biến động qua các năm.
D. đạt chuẩn, tương đối ổn định và ít biến động.
Câu 5: Biển Đông trải rộng từ khoảng vĩ độ
- A. 4°N đến vĩ độ 26°B.
- B. 3°N đến vĩ độ 27°B.
C. 3°N đến vĩ độ 26°B.
- D. 4°N đến vĩ độ 27°B.
Câu 6: Đường phân định vịnh Bắc Bộ được xác định bằng
A. 21 điểm có toạ độ xác định.
- B. 20 điểm có toạ độ xác định.
- C. 23 điểm có toạ độ xác định.
- D. 22 điểm có toạ độ xác định.
Câu 7:Trên Biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ
- A. tháng 11 đến tháng 4.
B. tháng 10 đến tháng 4.
- C. tháng 4 đến tháng 10.
- D. tháng 11 đến tháng 5.
Câu 8: Địa hình thềm lục địa ở miền Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây?
- A. Hẹp và sâu.
B. Bằng phẳng.
- C. Rộng, nông.
- D. Nông và hẹp.
Câu 9:Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào sau đây?
- A. Ba Bể.
- B. Ba Vì.
- C. Bạch Mã.
D. Cúc Phương.
Câu 10: Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?
- A. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
- C. Đầm phá ven biển.
- D. Rạn san hô, rừng ôn đới.
Câu 11: Nội dung nào sau đây là biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam?
- A. Phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
- B. Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
Câu 12: Quá trình tích lũy ôxít sắt, ôxít nhôm được tăng cường sẽ hình thành loại đá nào sau đây?
- A. Badan.
- B. Đá vôi.
- C. Granit.
D. Đá ong.
Câu 13: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
- A. vùng đồi núi.
- B. các cao nguyên.
- C. vùng núi cao.
D. các đồng bằng.
Câu 14: Nhóm đất phù sa có đặc điểm nào sau đây?
- A. Lớp vỏ phong hoá dày, đất thoáng khí.
- B. Có chứa nhiều ôxít sắt và ôxít nhôm.
- C. Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn.
D. Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thoái hóa đất ở Việt Nam?
- A. Việt Nam có 3/4 diện tích đồi núi, có độ dốc cao.
B. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
- C. Biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng hạn hán, ngập lụt.
- D. Nạn phá rừng để lấy gỗ, đốt nương làm rẫy.
Câu 16: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của
A. biến đổi khí hậu.
- B. nước biển dâng.
- C. thời tiết cực đoan.
- D. thủng tầng ô-dôn.
Câu 17:Vào mùa mưa lũ, thiên tai nào thường xảy ra ở khu vực miền núi của Việt Nam?
- A. Hạn hán.
- B. Ngập lụt.
C. Lũ quét.
- D. Động đất.
Câu 18: “Các hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ các tác nhân gây ra biến đổi khí hậu” – đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Ứng phó với biến đổi khí hậu.
- B. Giảm nhẹ biến đổi khí hậu.
- C. Thích ứng với biến đổi khí hậu.
- D. Phòng chống biến đổi khí hậu.
Câu 19: Khó khăn chủ yếu của khí hậu đối với nông nghiệp nước ta hiện nay là
- A. hạn hán, mưa phùn, bão.
B. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
- C. sâu bệnh và sương muối.
- D. sạt lở bờ biển, cháy rừng
Câu 20: Điểm du lịch Bà Nà thuộc thành phố nào sau đây?
- A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
- C. Hà Nội.
- D. Cần Thơ.
Bình luận