Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều cuối học kì 1 ( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng

  • A. 1500 - 2000mm/năm.
  • B. 1200 - 1800mm/năm.
  • C. 1300 - 2000mm/năm.
  • D. 1400 - 2200mm/năm.

Câu 2: Sông nào dưới đây chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

  • A. Sông Cả.
  • B. Sông Lô.
  • C. Sông Kỳ Cùng.
  • D. Sông Gâm.

Câu 3: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng?

  • A. Khí tự nhiên.
  • B. Man-gan.
  • C. Bô-xít.
  • D. Cao Lanh.

Câu 4: Ở nước ta, các mỏ nội sinh thường hình thành ở

  • A. các vùng biển nông, vùng bờ biển.
  • B. các vùng đứt gãy sâu, uốn nếp mạnh.
  • C. vùng trũng được bồi đắp, lắng đọng.
  • D. nơi có hoạt động mac-ma, ven biển.

Câu 5: Ở Bắc Bộ, vào mùa hạ gió mùa thổi theo hướng nào sau đây?

  • A. Đông Nam.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nam.
  • D. Tây Bắc.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta?

  • A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn.
  • B. Địa hình chịu tác động của con người.
  • C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt.
  • D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.

Câu 7: Ở nước ta, mùa lũ kéo dài

  • A. 7 - 8 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.
  • B. 4 - 5 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
  • C. 7 - 8 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
  • D. 4 - 5 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.

Câu 8: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc là

  • A. nóng, khô và phân thành hai mùa rõ rệt.
  • B. đầu mùa tương đối khô, cuối mùa ẩm ướt.
  • C. nóng ẩm và mưa nhiều diễn ra quanh năm.
  • D. thời tiết lạnh buốt và khô ráo, nhiều mây.

Câu 9: Ở nước ta, khu vực nào chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão và áp thấp nhiệt đới?

  • A. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ.

Câu 10: Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?

  • A. Sông Cả.
  • B. Thái Bình.
  • C. Sông Mã.
  • D. Sông Hồng.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?

  • A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
  • B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
  • C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
  • D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.

Câu 12: Ở vùng Bắc Trung Bộ, mỏ sắt tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Trị.
  • D. Hà Tĩnh.

Câu 13: Các đồng bằng duyên hải ít màu mỡ hơn là do

  • A. phù sa sông và biển hình thành.
  • B. phù sa biển và địa hình ven biển.
  • C. vật liệu bồi đắp đồng bằng rất ít.
  • D. nhiều dãy núi lan sát với bờ biển.

Câu 14: Khó khăn chủ yếu của khí hậu đối với nông nghiệp nước ta hiện nay là

  • A. hạn hán, mưa phùn, bão.
  • B. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
  • C. sâu bệnh và sương muối.
  • D. sạt lở bờ biển, cháy rừng.

Câu 15: Khí hậu không có tác động trực tiếp đến sự hình thành

  • A. loại hình du lịch.
  • B. các điểm du lịch.
  • C. mùa vụ du lịch.
  • D. cơ cấu du khách.

Câu 16: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào dưới đây?

  • A. Sông Sài Gòn.
  • B. Sông Mỹ Tho.
  • C. Sông Đồng Nai.
  • D. Sông La Ngà.

Câu 17: Đai nhiệt đới gió mùa có loại đất chủ yếu nào sau đây?

  • A. Phù sa.
  • B. Feralit.
  • C. Mùn thô.
  • D. Cát biển

Câu 18: Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm

  • A. 2/3 diện tích đất liền.
  • B. 1/2 diện tích đất liền.
  • C. 3/4 diện tích đất liền.
  • D. 1/4 diện tích đất liền.

Câu 19: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ

  • A. Móng Cái đến Hà Tiên.
  • B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
  • C. Móng Cái đến Cần Thơ.
  • D. Quảng Ninh đến Long An.

Câu 20: Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản?

  • A. 50 loại khoáng sản khác nhau.
  • B. 60 loại khoáng sản khác nhau.
  • C. 70 loại khoáng sản khác nhau.
  • D. 80 loại khoáng sản khác nhau.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác