Trắc nghiệm Địa lí 8 cánh diều chủ đề 1 Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 chủ đề 1 Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 10.
- B. 9.
- C. 11
- D. 13
Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Nam Định.
B. Quảng Ninh
- C. Hưng Yên.
- D. Ninh Bình.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
- B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
- C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
- A. Mật độ dân số cao nhất
- B. Năng suất lúa cao nhất
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất
- D. Dân số đông nhất
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là:
- A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
- C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
- D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:
A. sông Hồng và sông Thái Bình
- B. sông Hồng và sông Thương
- C. sông Hồng và sông Cầu
- D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
Câu 8: Nguồn khí tự nhiên của vùng đang bắt đầu khai thác có hiệu quả ở khu vực nào sau đây
- A. Ven biển Hải Phòng
B. ven biển Thái Bình
- C. ven biển Ninh Bình
- D. Ven biển Nam Định
Câu 9: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:
- A. Khí hậu
- B. Địa hình
C. Đất phù sa
- D. Khoáng sản.
Câu 10: Cần đặt vấn đề bảo vệ nghiêm ngặt đê sông Hồng vì:
- A. Nước sông rất lớn
- B. Nước sông chảy mạnh
- C. Nước sông nhiều phù sa
D. Đáy sông cao hơn mặt ruộng.
Câu 11: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
B. Ba mặt giáp biển
- C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
- D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 12: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất
- B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
- C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
- D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 13: Loại giao thông nào giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Hàng không.
- B. Đường bộ.
- C. Đường biển.
D. Đường sông.
Câu 14: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
- A. 20 000km2
- B. 30 000km2
C. 40 000km2
- D. 50 000km2
Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn
- B. Đất mặn
- C. Đất phù sa ngọt
- D. Đất cát ven biển
Câu 16: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
- A. Xâm nhập mặn
- B. Cháy rừng
- C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
Câu 17: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
- C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 18: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Tày, Nùng, Thái.
- B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
- D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 19: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
- A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
- C. Thái Bình.
- D. Sông Hồng.
Câu 20: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Đất, rừng.
- B. Khí hậu, nước.
- C. Biển và hải đảo.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Bình luận