Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biểu hiện của sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan ở nước ta là

  • A. nhiệt độ trung bình qua các năm xu hướng tăng.
  • B. các đợt mưa phùn xảy ra ngày càng nhiều hơn.
  • C. nhiều kỉ lục về nhiệt độ, mưa diễn ra quanh năm.
  • D. số cơn bão mạnh có xu hướng tăng, thất thường.

Câu 2: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là

  • A. tương đối nhiều loài.
  • B. khá nghèo nàn về loài.
  • C. nhiều loài, ít về gen.
  • D. phong phú và đa dạng.

Câu 3:  Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

  • A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
  • B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
  • C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
  • D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 4 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

  • A. Âu và Thái Bình Dương
  • B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
  • C. Á và Thái Bình Dương
  • D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 5: Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ

  • A. 4 - 10%.
  • B. 3 - 10%.
  • C. 6 - 11%.
  • D. 5 - 11%.

Câu 6: Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích nào dưới đây?

  • A. Trồng rừng đầu nguồn.
  • B. Trồng cây ăn quả.
  • C. Trồng cây công nghiệp.
  • D. Trồng rau quả ôn đới.

Câu 7: Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Hệ sinh thái.
  • B. Phạm vi phân bố.
  • C. Nguồn gen.
  • D. Số lượng cá thể.

Câu 8: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

  • A. Ven sông Tiền.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nam Bộ.

Câu 9: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:

  • A. Mai Sơn
  • B. Quỳ Châu
  • C. Thạch Khê
  • D. Bồng Miêu

Câu 10: Trong dịch vụ, giải pháp nào sau đây được sử dụng để thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Ứng dụng công nghệ tiết kiệm nguyên liệu và nhiên liệu.
  • B. Thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ và phát triển thủy lợi.
  • C. Cải tạo, tu bổ hạ tầng vận tải và phát triển du lịch xanh.
  • D. Tạo ra các sản phẩm chất lượng, hạn chế xâm nhập mặn.

Câu 11: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu là

  • A. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên.
  • B. bảo vệ và chống nắng cho vật nuôi.
  • C. tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
  • D. xây dựng kè biển, kênh thoát nước.

Câu 12: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:

  • A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
  • B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
  • C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
  • D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 13 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:

  • A. Xin-ga-po
  • B. Ma-lai-xi-a
  • C. Việt Nam
  • D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 14: Các loại cây công nghiệp lâu năm phù hợp với loại đất nào dưới đây?

  • A. Phù sa.
  • B. Feralit.
  • C. Đất mặn.
  • D. Đất xám.

Câu 15: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

  • A. 27/5/1995
  • B. 28/7/1995
  • C. 28/5/1995
  • C. 27/7/1995

Câu 16: Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Đông Á
  • C. Tây Á
  • D. Đông Á

Câu 17: Biển Đông có độ muối bình quân là:

  • A. 30 – 33%o
  • B. 28 – 30%o
  • C. 35 – 38%
  • D. 33 – 35%o

Câu 18: Vùng đất của nước ta là vùng:

  • A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
  • B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
  • C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
  • D. phần đất liền giáp biển.

Câu 19: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:

  • A. Tây Nam và Đông Bắc
  • B. Nam và Tây Nam
  • C. Tây Bắc và Đông Nam
  • D. Bắc và Đông Bắc

Câu 20: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

  • A. 13 quốc gia
  • B. 14 quốc gia
  • C. 11 quốc gia
  • D. 12 quốc gia

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác