Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phần biển Việt Nam có diện tích rộng khoảng bao nhiêu?

  • A. 300 nghìn km2
  • B. 500 nghìn km2
  • C. 1 triệu km2
  • D. 2 triệu km2

Câu 2: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào ở nước ta?

  • A. Thừa Thiên Huế
  • B. Đà Nẵng
  • C. Quảng Nam
  • D. Quảng Ngãi

Câu 3: Nơi hẹp nhất theo chiều tây - đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

  • A. Quảng Nam
  • B. Quảng Ngãi
  • C. Quảng Bình
  • D. Quảng Trị

Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi ở nước ta?

  • A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ
  • B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ
  • C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ
  • D. Địa hình dưới 2000m chiếm khoảng 35% diện tích lãnh thổ

Câu 5: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
  • B. Tây Đông
  • C. Tây Bắc - Đông Nam
  • D. Vòng cung

Câu 6: Đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Chư-Yang-sin.
  • B. Pu-sai-lai-leng.
  • C. Phan-xi-păng.
  • D. Tây Côn Lĩnh.

Câu 7: Phạm vi của vùng núi Đông Bắc là:

  • A. Nằm tả ngạn sông Hồng.
  • B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
  • C. từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
  • D. phía Nam dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ.

Câu 8: Phạm vi của vùng núi Tây Bắc là:

  • A. Nằm tả ngạn sông Hồng.
  • B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
  • C. từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
  • D. phía Nam dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ.

Câu 9: Phạm vi của vùng núi Trường Sơn Bắc là:

  • A. Nằm tả ngạn sông Hồng.
  • B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
  • C. từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
  • D. phía Nam dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ.

Câu 10: Than đá phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Lào Cai.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 11: Bô-xít phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Lào Cai.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 12: A-pa-tit phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Lào Cai.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13: Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 14: Vị trí phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những vĩ độ nào?

  • A. 8034'B đến 23023'B.
  • B. 8034'B đến 23033'B.
  • C. 8034'B đến 23053'B.
  • D. 8054'B đến 53023'B.

Câu 15: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào?

  • A. Biển Xu-lu.
  • B. Biển Đông
  • C. Biển Gia-va.
  • D. Biển Hoa Đông.

Câu 16: Trên đất liền, phía bắc nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây?

  • A. Lào.
  • B. Thái Lan .
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. Trung Quốc.

Câu 17: Địa hình đồng bằng nước ta chiếm

  • A. ¾ diện tích phần đất liền.
  • B. 2/3 diện tích phần đất liền
  • C. 1/4 diện tích phần đất liền.
  • D. 1/3 diện tích đất liền.

Câu 18: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?

  • A. Địa hình cacxtơ.
  • B. Địa hình đồng bằng
  • C. Địa hình cao nguyên.
  • D. Địa hình đê sông, đê biển.

Câu 19: Địa hình của Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì?

  • A. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
  • B. Đồng bằng bị chia cắt bởi hệ thống đê chống lũ, tạo thành những ô trũng.
  • C Bị các nhánh núi đâm ngang sát biển chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp và ít màu mỡ.
  • D. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.

Câu 20:Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng núi Đông Bắc.
  • C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
  • D. Vùng núi Trường Sơn Nam.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác