Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều giữa học kì 1 ( Đề số 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài?
- A. 2360km.
- B. 2036km.
- C. 3206km.
D. 3260km.
Câu 2: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- B. vùng đất, vùng biển và quần đảo.
- C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời.
- D. vùng núi, vùng biển và vùng trời
Câu 3: Vùng đất là:
- A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
- B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
- D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 4: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây?
A. Khánh Hòa.
- B. Đà Nẵng.
- C. Quảng Nam.
- D. Quảng Ngãi.
Câu 5: Việt Nam có mối quan hệ qua lại thuận lợi với các nước là nhờ?
- A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- D. Lịch sử dựng nước, giữ nước lâu dài.
Câu 6: Diện tích toàn bộ lãnh thổ nước ta hiện nay là
- A. 331 212 km2.
B. 331 213 km2.
- C. 313 212 km2.
- D. 331 122 km2.
Câu 7: Nước Việt nam nằm ở?
- A. Rìa phía Đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
- B. Phía Đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. Rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
- D. Ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió màu
Câu 8: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng
- A. 1,3 triệu km2.
- B. 1,2 triệu km2.
C. 1,0 triệu km2.
- D. 1,5 triệu km2.
Câu 9: Nét nổi bật của địa hình Việt Nam là
- A. đồi núi cao chiếm 10% diện tích.
B. đồi núi chiếm 3/4 diện tích.
- C. cảnh quan rừng xích đạo gió mùa.
- D. đồng bằng chiếm 3/4 diện tích.
Câu 10: Việt Nam tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 11:Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng
A. vòng cung.
- B. Tây Bắc – Đông Nam.
- C. Đông Bắc - Tây Nam.
- D. Bắc - Nam.
Câu 12: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
A. 150 vĩ tuyến.
- B. 160 vĩ tuyến.
- C. 170 vĩ tuyến.
- D. 180 vĩ tuyến.
Câu 13: Dãy núi cao nhất nước ta là:
A. Hoàng Liên Sơn
- B. Pu Đen Đinh
- C. Pu Sam Sao
- D. Trường Sơn Bắc
Câu 14: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng
- A. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ.
- B. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ.
C. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109024'Đ.
- D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ.
Câu 15: Vùng núi Tây Bắc nằm ở?
A. Giữa sông Hồng và sông Cả
- B. Kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- C. Phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ.
- D. Tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc
Câu 16: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào sau đây?
A.Khánh Hòa.
- B. Hà Nội.
- C. Kiên Giang.
- D. Hà Tiên.
Câu 17: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam là
- A. 80 loại
B. 60 loại
- C. 50 loại
- D. 40 loại
Câu 18: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
Câu 19: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
- A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
- B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
- D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 20: Than phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc
- B. Đông Nam Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Tây Bắc
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Cánh diều giữa học kì 1
Bình luận