Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
- B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
- C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
- D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
Câu 2: Nhân giống thuần chủng là gì?
A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
- B. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
- C. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
- D. Đáp án khác
Câu 3: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
- B. Tăng số lượng cá thể của giống
- C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
- D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 4: Cho các ý sau:
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau
4. Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể
- A. 3; 2; 1
B. 1; 2; 3
- C. 2; 3; 1
- D. 2; 1; 3
Câu 5: Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
- A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
B. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
- C. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
- D. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
- A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
- B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
- D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
- B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
- C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
- D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
Câu 8: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
- C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
- D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 9: Khái niệm chăn thả tự do là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
- B. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn
- C. Là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?
A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
- C. Mức đầu tư cao
- D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn
Câu 11: Vật nuôi chuyên dụng là gì ?
- A. Những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
- B. Những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
C. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
- D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa
A. Chó , mèo, trâu
- B. Sư tử, hổ, báo
- C. Gấu, khỉ, hươu
- D. Nai, vượn, trăn
Câu 13: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?
A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
- B. Không giết mổ vật nuôi
- C. Không bị đánh đập
- D. Cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.
Câu 14: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
- B. Tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
- C. Đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi
- D. Chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn.
Câu 15: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
- B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
- C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.
Câu 16: Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi
- A. Theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
- B. Chữa bệnh cho vật nuôi
- C. Theo dõi được các chỉ số môi trường
D. Can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
Câu 17: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
- A. Sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
- C. Tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
- D. Sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành
Câu 18: Đặc điểm của giống vịt cỏ là?
- A. Bộ lông của vịt có màu đen. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.
B. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.
- C. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có thân hình to, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao.
- D. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé. Vịt có cho năng suất trứng khá cao. Nhưng kén thức ăn.
Câu 19: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?
- A. Tăng số lượng cá thể của giống
- B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
- D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 20: Chất lượng sản phẩm không được đánh giá theo các tiêu chí nào ?
- A. Màu sắc
B. Số lượng
- C. Mùi vị
- D. Hàm lượng dinh dưỡng
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận